Stt
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Trình độ
|
Nam
|
Nữ
|
Văn hóa
|
Chuyên môn
|
I. ĐẠI BIỂU CÁC TỔ CHỨC THÀNH
VIÊN: 39 ỦY VIÊN
|
1
|
Trần Đức Quận
|
1967
|
|
Kinh
|
Không
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh
|
12/12
|
Thạc sĩ Luật
|
2
|
Phạm Thị Phúc
|
|
1977
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh
|
12/12
|
Thạc sỹ luật
|
3
|
Đa Cát Vinh
|
1975
|
|
M’nông
|
Không
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
12/12
|
Thạc sỹ QLHC công
|
4
|
Trần Thị Chúc Quỳnh
|
|
1982
|
Kinh
|
Không
|
Bí thư Tỉnh đoàn
|
12/12
|
Thạc sỹ Văn học
|
5
|
Cil B’ri
|
|
1977
|
Kơ Ho (Lạch)
|
Công giáo
|
Phó Chủ tịch Hội LHPN tỉnh
|
12/12
|
Đại học y tế công cộng
|
6
|
Vũ Công Tiến
|
1956
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
12/12
|
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
|
7
|
Nguyễn Nhật Nga
|
1964
|
|
Kinh
|
Không
|
Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
12/12
|
Đại học Khoa học xã hội và nhân
văn
|
8
|
Phan Văn Phấn
|
1958
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Liên hiệp các Hội KH và KT tỉnh
|
12/12
|
Đại học triết
|
9
|
Nguyễn Thanh Nhân
|
1960
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Nhà báo tỉnh
|
12/12
|
Đại học báo chí
|
10
|
Nguyễn Thanh Đạm
|
1959
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Văn học - nghệ thuật tỉnh
|
12/12
|
Đại học báo chí
|
11
|
Đỗ Hoàng Tuấn
|
1961
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
12/12
|
Đại học ngữ văn
|
12
|
Đàm Xuân Đêu
|
1954
|
|
Kơ Ho
|
Không
|
Trưởng Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
13
|
Ndu Ha Biên
|
1987
|
|
M’nông
|
Công giáo
|
Đại diện Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh
|
12/12
|
Đại học sử
|
14
|
Nguyễn Đức Hưng
|
1958
|
|
Kinh
|
Không
|
Đại diện Hội Luật gia tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
15
|
Huỳnh Tho
|
1958
|
|
|
|
Chủ nhiệm Đoàn Luật sư tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
16
|
Hoàng Thị Thu Hồng
|
|
1960
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
17
|
Mai Thanh Minh
|
1955
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
18
|
Nguyễn Đình Thắng
|
1958
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Đông y tỉnh
|
12/12
|
Đại họcy, Bác sĩ chuyên khoa 2
|
19
|
Phạm Văn Hào
|
1963
|
|
Kinh
|
Không
|
Đại diện Hội Dược học tỉnh
|
12/12
|
Đại học Dược
|
20
|
Trịnh Văn Quyết
|
1968
|
|
Kinh
|
Không
|
Đại diện Hội Y học tỉnh
|
12/12
|
Đại học Y, Bác sỹ chuyên khoa 2
|
21
|
Lê Tứ
|
1957
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Kiến trúc sư tỉnh
|
12/12
|
Đại học kiến trúc
|
22
|
Linh mục
Hoàng văn Chính
|
1954
|
|
Kinh
|
Công giáo
|
Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
|
12/12
|
Đại học thần học
|
23
|
Thượng tọa
Thích Thanh Tân
|
1957
|
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Phó Trưởng Ban thường trực Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh
|
12/12
|
Trung cấp phật học
|
24
|
Giáo hữu
Ngọc Tri Thanh
|
1953
|
|
Kinh
|
Cao đài
|
Trưởng Ban đại diện Hội Thánh Cao đài Tây Ninh tỉnh
|
12/12
|
|
25
|
Mục sư
Bùi Phụng
|
1950
|
|
Kinh
|
Tin lành
|
Trưởng Ban Đại diện Hội thánh Tin Lành Việt Nam (miền Nam) tỉnh
|
12/12
|
Cao họcLãnh đạo
|
26
|
Bùi Quang Tùng
|
1963
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
12/12
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
27
|
Nguyễn Đức Dũng
|
1950
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Sinh vật cảnh tỉnh
|
12/12
|
Đại học ngữ văn
|
28
|
Nguyễn Xuân Ngọc
|
1955
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh
|
12/12
|
Thạc sỹ Quản lý giáo dục
|
29
|
Nguyễn Văn Trịnh
|
1964
|
|
Kinh
|
Không
|
Đại diện Hội Châm cứu tỉnh
|
12/12
|
Đại họcy, Bác sĩ chuyên khoa 2
|
30
|
Huỳnh Văn Bảy
|
1955
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Cựu giáo chức tỉnh
|
12/12
|
Thạc sỹ Quản lý
giáo dục
|
31
|
Nguyễn Thọ Biên
|
1940
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Dược liệu tỉnh
|
12/12
|
Dược sĩ
chuyên khoa 2
|
32
|
Vũ Xuân Trường
|
1964
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Người mù tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
33
|
Phạm Nguyễn Ngọc Duy
|
1976
|
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
34
|
Trần Mạnh Thu
|
1961
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Người khuyết tật tỉnh
|
12/12
|
Sơ cấp Dược
|
35
|
Nguyễn Văn Lực
|
1954
|
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
12/12
|
Cao đẳng sư phạm
|
36
|
Trần Quang Thái
|
1950
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội bảo vệ quyền lợi Người tiêu dùng tỉnh
|
12/12
|
Đại học kinh tế tài chính
|
37
|
Trần Văn Ninh
|
1954
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
38
|
Hà Phước Toản
|
1956
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
39
|
Nguyễn Bạn
|
1952
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh
|
12/12
|
Đại học Sư phạm
|
II. ĐẠI BIỂU MTTQ VIỆT NAM CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ: 12 ỦY VIÊN
|
40
|
Nguyễn Quang Hải
|
1969
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Đà Lạt
|
12/12
|
Thạc sỹ kinh tế
|
41
|
Nguyễn Văn Khắc
|
1966
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Bảo Lộc
|
12/12
|
Đại học hành chính
|
42
|
Nguyễn Văn Bính
|
1967
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Di Linh
|
12/12
|
Đại học
|
43
|
Trần Xuân Sáng
|
1962
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Lạc Dương
|
12/12
|
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
|
44
|
Lê Công Tuấn
|
1972
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Đức Trọng
|
12/12
|
Đại học kinh tế nông nghiệp
|
45
|
Bùi Xuân Quý
|
1972
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Bảo Lâm
|
12/12
|
Đại học Quản trị kinh doanh
|
46
|
Nguyễn Quốc Phi
|
1972
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Đạ Huoai
|
12/12
|
Đại học
Nông lâm
|
47
|
Nguyễn Văn Tuyên
|
1965
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Đạ Tẻh
|
12/12
|
Đại học Quản trị kinh doanh
|
48
|
Dương Hùng Cường
|
1966
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Cát Tiên
|
12/12
|
Đại học sư phạm hóa
|
49
|
Hoàng Sơn
|
1970
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Lâm Hà
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp
|
50
|
Lê Đình Thủy
|
1969
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Đơn Dương
|
12/12
|
Đại học triết
|
51
|
Nguyễn Quốc Hương
|
1969
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch MTTQ Đam Rông
|
12/12
|
Đại học triết
|
III. ĐẠI BIỂU TIÊU BIỂU TRONG CÁC
TẦNG LỚP NHÂN DÂN: 36 ỦY VIÊN, TRONG ĐÓ
|
A
|
DÂN TỘC THIỂU SỐ: 07 ỦY VIÊN
|
52
|
Bạc Tuyết Nhan
|
|
1959
|
Thái
|
|
Bí thư Chi bộ Ladotaxi Đức Trọng
|
12/12
|
Đại học văn hóa
|
53
|
Đa Cát Ha Dương
|
1961
|
|
M’nông
|
Công giáo
|
Ban Đoàn kết công giáo Đam Rông
|
9/12
|
Trung cấp chính trị
|
54
|
Lý Xuân Vù
|
1973
|
|
Mông
|
Tin lành
|
Trưởng Ban Chấp sự hội thánh tin lành Rô Men, Đam Rông
|
12/12
|
|
55
|
Chung Văn Bình
|
1952
|
|
Hoa
|
Phật giáo
|
UVBTV Hội Đông y huyện Đức Trọng
|
12/12
|
Lương y
|
56
|
Triệu Thị Sa
|
|
1960
|
Tày
|
Không
|
Hưu trí
|
12/12
|
Cao đẳng sư phạm
|
57
|
K’Wi
|
1957
|
|
Mạ
|
Không
|
Nguyên Phó Bí thư Huyện ủy Bảo Lâm
|
12/12
|
Đại học Q lý nhà nước
|
58
|
Ya Tin
|
1963
|
|
Churu
|
Công giáo
|
Trưởng Ban công tác Mặt trận thôn Ma Đanh, Tu Tra,Đơn Dương
|
5/12
|
|
B
|
TÔN GIÁO: 08 ỦY VIÊN
|
59
|
Hòa thượng
Thích Giác Cảnh
|
1951
|
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Phó trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh
|
9/12
|
Phật học
|
60
|
Ni trưởng
Thích Nữ Như Phú
|
|
1949
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Phó Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh
|
12/12
|
Cao đẳng phật học
|
61
|
Linh mục
Trần Thả
|
1955
|
|
Kinh
|
Công giáo
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
|
12/12
|
Đại học thần học
|
62
|
Nữ tu
Đỗ Thị Ninh
|
|
1950
|
Kinh
|
Công giáo
|
Phụ trách cộng đoàn Con Đức mẹ Mân Côi, Hẻm số 2 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
|
12/12
|
|
63
|
Mục sư
Kon Sa Ha Hắck
|
1954
|
|
Kơ Ho (Cil)
|
Tin lành
|
Quản nhiệm Chi hội Tin lành Đà Loan, Đức Trọng
|
9/12
|
Thần học
|
64
|
Mục sư
Cil Múp Ha Kar
|
1948
|
|
Kơ Ho (Cil)
|
Tin lành
|
Ủy viên Ban đại diện Hội thánh Tin Lành Việt Nam (miền Nam) tỉnh
|
12/12
|
Đại học thần học
|
65
|
Mục sư
Ka Să Ha Nhiếu
|
1949
|
|
Kơ Ho (Cil)
|
Tin Lành
|
Giáo Khu trưởng Giáo hội Cơ đốc Phục Lâm Việt Nam tỉnh
|
5/12
|
Thần học
|
66
|
Bảo đàn
Thượng Đặng Quý
|
1930
|
|
Kinh
|
Cao đài
|
Phó trưởng Ban đại diện Cao đài Ban Chỉnh đạo tỉnh
|
11/12
|
|
C
|
TRÍ THỨC: 04 ỦY VIÊN
|
67
|
Cao Thế Trình
|
1959
|
|
Kinh
|
Không
|
Trưởng khoa Quốc tế học - Trường Đại học Đà Lạt
|
12/12
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Dân tộc học
|
68
|
Trần Đăng Hải
|
1968
|
|
Kinh
|
Không
|
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng kinh tế -
Kỹ thuật Lâm Đồng
|
12/12
|
Thạc sỹ sinh học
|
69
|
Dương Tấn Nhựt
|
1967
|
|
Kinh
|
Không
|
Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên
|
12/12
|
Giáo sư , Tiến sỹ
|
70
|
Cao Đông Vũ
|
1971
|
|
Kinh
|
Không
|
Trưởng Phòng Kế hoạch - Hợp tác quốc tế, Viện Nghiên cứu hạt nhânĐà Lạt
|
12/12
|
Tiến sỹ hóa hạt nhân
|
D
|
CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ: 10 ỦY VIÊN
|
71
|
Nguyễn Đình Sơn
|
1968
|
|
Kinh
|
Công giáo
|
Giám đốc Công ty cổ phần công nghệ sinh học Rừng Hoa
|
12/12
|
Đại học kinh tế
|
72
|
Đinh Thị Mỹ Phượng
|
|
1957
|
Kinh
|
Không
|
Giám đốc Công ty TNHH Quảng Thái
|
12/12
|
Trung cấp kế toán
|
73
|
Trần Đức Quang
|
1953
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ nhiệm HTX Nông nghiệp Xuân Hương
|
12/12
|
Trung cấp kế toán
|
74
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
1966
|
|
Kinh
|
Không
|
Giám đốc Ngân hàng NN & PTNT, Chi nhánh Lâm Đồng
|
12/12
|
Thạc sỹ tài chính ngân hàng
|
75
|
Võ Văn Thanh
|
1970
|
|
Kinh
|
Không
|
Phó Giám đốc Ngân hàng Chính sách, CN Lâm Đồng
|
12/12
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
76
|
Nguyễn Thị Thu Hồng
|
|
1953
|
Kinh
|
Công giáo
|
Giám đốc Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hiệp, Đức Trọng
|
12/12
|
Trung cấp kế toán
|
77
|
Trần Huy Đường
|
1958
|
|
Kinh
|
Không
|
Giám đốc Công ty TNHH Trang trại Lang biang
|
12/12
|
Đại học viễn thông
|
78
|
Phạm Văn Tuyên
|
1968
|
|
Kinh
|
Không
|
Giám đốc Công ty Cổ phần dịch vụ đô thị Đà Lạt
|
12/12
|
Đại học luật
|
79
|
Đặng Thế Giang
|
1969
|
|
Kinh
|
Không
|
Giám đốc Công ty TNHH JAN’S
|
12/12
|
Thạc sỹ tài chính kế toán
|
80
|
Nguyễn Công Thừa
|
1973
|
|
Kinh
|
Không
|
Giám đốc HTX dịch vụ nông nghiệp tổng hợp
Anh Đào
|
12/12
|
Đại học Quản trị kinh doanh
|
E
|
CHUYÊN GIA MỘT SỐ LĨNH VỰC: 07 ỦY
VIÊN
|
81
|
Lê Xuân Dũng
|
1971
|
|
Kinh
|
Không
|
Trưởng phòng Người có công - Sở LĐTB&XH
|
12/12
|
Đại học luật
|
82
|
Lê Văn Thành
|
1973
|
|
Kinh
|
Không
|
Chánh Văn phòng SởTư pháp
|
12/12
|
Đại học luật kinh tế
|
83
|
Trần Trường San
|
1980
|
|
Kinh
|
Không
|
Phó trưởng phòng Xây dựng nếp sống văn hóa&Gia đình, Sở VHTT &DL
|
12/12
|
Đại học sử
|
84
|
Nguyễn Thị Hải
|
|
1981
|
Kinh
|
Không
|
Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính Sở NN &PTNT
|
12/12
|
Thạc sỹ kinh tế
|
85
|
Đoàn Bảo Thọ
|
1975
|
|
Kinh
|
Không
|
Phó trưởng phòng Giải quyết khiếu nại tố cáo -Thanh tra tỉnh
|
12/12
|
Đại học
|
86
|
Ngô Văn Sơn
|
1978
|
|
Kinh
|
Không
|
Chủ tịch Công đoàn ngành Giáo dục tỉnh
|
12/12
|
Thạc sỹ Quản lý giáo dục
|
87
|
Huỳnh Thị Phương Duyên
|
|
1978
|
Kinh
|
Không
|
Phó Giám đốc Sở Y tế
|
12/12
|
Dược sĩ chuyên khoa 2
|
IV
|
CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CƠ QUAN ỦY BAN
MTTQ VIỆT NAM TỈNH: 08 ỦY VIÊN
|
88
|
Nguyễn Trọng Ánh Đông
|
1964
|
|
Kinh
|
Không
|
Ủy viên BTV Tỉnh ủy - Chủ tịch MTTQ tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
89
|
Đường Anh Ngữ
|
1965
|
|
Kinh
|
Không
|
Phó Chủ tịch thường trực MTTQ tỉnh
|
12/12
|
Đại học ngữ văn
|
90
|
Trương Thành Được
|
1966
|
|
Kinh
|
Không
|
Phó Chủ tịch MTTQ tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
91
|
Bon Yô Soan
|
1975
|
|
Kơ Ho
|
Không
|
Phó Chủ tịch MTTQ tỉnh
|
12/12
|
Thạc sỹ luật
|
92
|
Lê Thị Xuân Liên
|
|
1977
|
Kinh
|
Không
|
Phó Chủ tịch MTTQ tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
93
|
Lê Hồng Trân
|
1973
|
|
Kinh
|
Không
|
UVTT - Chánh Văn phòng MTTQ tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
94
|
Đỗ Thị Quế Phương
|
|
1976
|
Kinh
|
Không
|
UVTT - Trưởng Ban Phong trào - Dân tộc - Tôn giáo MTTQ tỉnh
|
12/12
|
Đại học Việt Nam học
|
95
|
Trương Viết Tuấn
|
1976
|
|
Kinh
|
Không
|
UVTT - Trưởng Ban Tuyên giáo - Dân chủ - Pháp luật MTTQ tỉnh
|
12/12
|
Đại học luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|