Giá tuần 1 tháng 4 năm 2014
Báo cáo một số loại vật tư, hàng hóa trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
|
Từ ngày 30/3/2014
đến ngày 5/4/2014 (tuần thứ 1 tháng 4/2014)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Danh mục vật tư, hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Mức giá kỳ trước
|
Mức giá kỳ báo cáo
|
Tăng (+); giảm (-) so với kỳ trước
|
|
<>
|
<>
|
1
|
Gạo tẻ thường
|
đ/kg
|
12,000
|
12,000
|
0
|
|
2
|
Nếp thường
|
đ/kg
|
17,000
|
17,000
|
0
|
|
3
|
Đậu xanh hạt
|
đ/kg
|
35,000
|
35,000
|
0
|
|
4
|
Sữa đặc có đường (ông Thọ)
|
đ/hộp
|
21,000
|
21,000
|
0
|
|
5
|
Đường kính trắng
|
đ/kg
|
21,000
|
21,000
|
0
|
|
6
|
Thịt heo đùi
|
đ/kg
|
83,000
|
83,000
|
0
|
|
7
|
Thịt bò đùi
|
đ/kg
|
215,000
|
215,000
|
0
|
|
8
|
Cá lóc (0,5kg/con)
|
đ/kg
|
65,000
|
65,000
|
0
|
|
9
|
Gà ta làm sẵn đã kiểm dịch
|
đ/kg
|
120,000
|
120,000
|
0
|
|
10
|
Gà sạch (công nghiệp) làm sẵn đã kiểm dịch
|
đ/kg
|
60,000
|
60,000
|
0
|
|
11
|
Vịt làm sẵn đã kiểm dịch
|
đ/kg
|
65,000
|
65,000
|
0
|
|
12
|
Hoa Lay ơn
|
đ/chục
|
20,000
|
20,000
|
0
|
|
13
|
Hoa hồng
|
đ/chục
|
20,000
|
20,000
|
0
|
|
14
|
Hoa cúc
|
đ/chục
|
25,000
|
25,000
|
0
|
|
15
|
Sắt tròn phi 6 LD
|
đ/kg
|
18,200
|
18,200
|
0
|
|
16
|
Xi măng Hà Tiên
|
đ/bao
|
87,000
|
87,000
|
0
|
|
17
|
Gỗ Coffa (Gỗ thông 3 lá - N4)
|
đ/m3
|
5,500,000
|
5,500,000
|
0
|
|
18
|
Xăng A92
|
đ/lít
|
25,180
|
25,180
|
0
|
|
19
|
Dầu diessel 0,05%S
|
đ/lít
|
23,220
|
23,050
|
-170
|
|
20
|
Dầu hỏa
|
đ/lít
|
23,080
|
23,080
|
0
|
|
21
|
Vàng 99%: Mua vào
|
đ/chỉ
|
3,600,000
|
3,565,000
|
-35,000
|
|
|
Bán ra
|
đ/chỉ
|
3,635,000
|
3,675,000
|
40,000
|
|
22
|
Đô la Mỹ (Ngân hàng Ngoại
thương)
|
đ/USD
|
21,090
|
21,090
|
0
|
|
23
|
Gaz (SG Petrol) - bình màu xám
|
đ/bình
|
510,000
|
510,000
|
0
|
|
24
|
Chè cành búp tươi (loại 1- thị trường Đà Lạt)
|
đ/kg
|
7,000
|
7,500
|
500
|
|
25
|
Chè cành búp tươi (loại 1- thị trường Bảo Lộct)
|
đ/kg
|
6,500
|
7,700
|
1,200
|
|
26
|
Phân Urê Phú Mỹ
|
đ/kg
|
9,950
|
9,950
|
0
|
|
27
|
DAP (Trung Quốc)
|
đ/kg
|
15,300
|
15,300
|
0
|
|
28
|
Bắp sú
|
đ/kg
|
12,000
|
12,000
|
0
|
|
29
|
Súp lơ
|
đ/kg
|
10,000
|
8,000
|
-2,000
|
|
30
|
Cà rốt
|
đ/kg
|
12,000
|
12,000
|
0
|
|
31
|
Khoai tây (loại 1)
|
đ/kg
|
20,000
|
20,000
|
0
|
|
32
|
Cải thảo
|
đ/kg
|
10,000
|
7,000
|
-3,000
|
|
33
|
Hành tây
|
đ/kg
|
13,500
|
13,500
|
0
|
|
34
|
Đậu Hà Lan
|
đ/kg
|
80,000
|
80,000
|
0
|
|
36
|
Kén tằm lưỡng hệ (thị trường Bảo Lộc)
|
đ/kg
|
85,000
|
85,000
|
0
|
|
37
|
Kén tằm đa hệ (thị trường Bảo Lộc)
|
đ/kg
|
Không có hàng
|
|
38
|
Ngô (thị trường Đơn Dương)
|
đ/kg
|
8,000
|
8,000
|
0
|
|
39
|
Cà phê nhân (loại 1 thị trường Di Linh)
|
đ/kg
|
37,000
|
39,200
|
2,200
|
|
40
|
Cà phê xô (thị trường Di Linh)
|
đ/kg
|
37,200
|
40,000
|
2,800
|
|
41
|
Cà phê nhân (loại 1 thị trường Bảo Lộc)
|
đ/kg
|
37,600
|
40,200
|
2,600
|
|
42
|
Sản phẩm sữa bột dành cho em bé
|
|
|
|
0
|
|
|
Nuvita thường lon 900g
|
lon
|
185,000
|
185,000
|
0
|
|
|
Nuvita Grow lon 900g
|
lon
|
212,000
|
212,000
|
0
|
|
|
Nuti IQ Gold 123 900g
|
lon
|
275,000
|
275,000
|
0
|
|
|
Nuti IQ Gold 456 900g
|
lon
|
259,000
|
259,000
|
0
|
|
|
Hà Lan xanh step 2 400g
|
lon
|
86,000
|
86,000
|
0
|
|
|
Hà Lan xanh 123 900g
|
lon
|
180,000
|
180,000
|
0
|
|
|
Hà Lan xanh 456 900g
|
lon
|
173,000
|
173,000
|
0
|
|
|
Friso gold SB 1 900G
|
lon
|
482,000
|
482,000
|
0
|
|
|
Friso gold SB 2 900G
|
lon
|
470,000
|
470,000
|
0
|
|
|
Friso gold SB 3 900G
|
lon
|
440,000
|
440,000
|
0
|
|
|
Friso gold SB 4 900G
|
lon
|
370,000
|
370,000
|
0
|
|
|
D. Alpha 123 900g
|
lon
|
183,000
|
183,000
|
0
|
|
|
D. Alpha 456 900g
|
lon
|
180,000
|
180,000
|
0
|
|
|
D. Alpha step 1 900g
|
lon
|
243,000
|
243,000
|
0
|
|
|
D. Alpha step 2 900g
|
lon
|
210,000
|
210,000
|
0
|
|
|
D. Alpha step 3 900g
|
lon
|
188,000
|
188,000
|
0
|
|
|
Dielac Optimum step 3 900g
|
lon
|
329,000
|
329,000
|
0
|
|
|
Similac step 3 900g
|
lon
|
470,000
|
470,000
|
0
|
|
|
Dutch
Lady Gold step 3 900g
|
lon
|
250,000
|
250,000
|
0
|
|
|