Báo cáo một số loại vật tư, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Từ ngày 26/5/2014 đến ngày 30/5/2014 (tuần thứ 4 tháng 5/2014)
Số TT
Danh mục vật tư, hàng hóa
Đơn vị tính
Mức giá kỳ trước
Mức giá kỳ báo cáo
Tăng (+); giảm (-) so với kỳ trước
1
Gạo tẻ thường
đ/kg
12.000
0
2
Nếp thường
22.000
24.000
2.000
3
Đậu xanh hạt
40.000
4
Sữa đặc có đường (ông Thọ)
đ/hộp
20.000
21.000
1.000
5
Đường kính trắng
15.000
6
Thịt heo đùi
95.000
100.000
5.000
7
Thịt bò đùi
225.000
220.000
-5.000
8
Cá lóc (0,5kg/con)
65.000
60.000
9
Gà ta làm sẵn đã kiểm dịch
120.000
-20.000
10
Gà sạch (công nghiệp) làm sẵn đã kiểm dịch
58.000
-2.000
11
Vịt làm sẵn đã kiểm dịch
12
Hoa Lay ơn
đ/chục
13
Hoa hồng
18.000
-3.000
14
Hoa cúc
15
Sắt tròn phi 6 LD
15.300
-300
16
Xi măng Hà Tiên
đ/bao
98.000
17
Gỗ Coffa (Gỗ thông 3 lá - N4)
đ/m3
5.500.000
5.200.000
-300.000
18
Xăng A92
đ/lít
25.180
19
Dầu diessel 0,05%S
22.960
20
Dầu hỏa
22.790
21
Vàng 99%: Mua vào
đ/chỉ
3.605.000
3.600.000
Bán ra
3.675.000
3.650.000
-25.000
22
Đô la Mỹ (Ngân hàng Ngoại thương)
đ/USD
21.060
23
Gaz (SG Petrol) - bình màu xám
đ/bình
390.000
24
Chè cành búp tươi (loại 1- thị trường Đà Lạt)
7.500
-2.500
25
Chè cành búp tươi (loại 1- thị trường Bảo Lộct)
7.700
-2.700
26
Phân Urê Phú Mỹ
9.950
10.000
50
27
DAP (Trung Quốc)
28
Bắp sú
4.000
6.000
29
Súp lơ
30
Cà rốt
8.000
31
Khoai tây (loại 1)
32
Cải thảo
7.000
33
Hành tây
34
Đậu Hà Lan
85.000
70.000
-15.000
36
Kén tằm lưỡng hệ (thị trường Bảo Lộc)
37
Kén tằm đa hệ (thị trường Bảo Lộc)
Không có hàng
38
Ngô (thị trường Đơn Dương)
8.500
39
Cà phê nhân (loại 1 thị trường Di Linh)
41.000
38.000
40
Cà phê xô (thị trường Di Linh)
41.500
38.200
-3.300
41
Cà phê nhân (loại 1 thị trường Bảo Lộc)
41.700
39.000
42
Sản phẩm sữa bột dành cho em bé
43
Nuvita thường lon 900g
lon
200.000
203.000
3.000
44
Nuvita Grow lon 900g
230.000
229.000
-1.000
45
Nuti IQ Gold 123 900g
300.000
46
Nuti IQ Gold 456 900g
277.000
279.000
47
Hà Lan xanh step 2 400g
90.000
48
Hà Lan xanh 123 900g
178.000
180.000
49
Hà Lan xanh 456 900g
173.000
Friso gold SB 1 900G
476.000
51
Friso gold SB 2 900G
470.000
52
Friso gold SB 3 900G
440.000
53
Friso gold SB 4 900G
365.000
54
D. Alpha 123 900g
208.000
205.000
55
D. Alpha 456 900g
202.000
56
D. Alpha step 1 900g
235.000
57
D. Alpha step 2 900g
58
D. Alpha step 3 900g
474.000
59
Dielac Optimum step 3 900g
362.000
60
Similac step 3 900g
61
Dutch Lady Gold step 3 900g
250.000