127.CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA NGÀNH BƯU CHÍNH- VIỄN THÔNG
MATERIAL AND TECHNICAL BASICS OF POST AND TELECOMMUNICATIONS
|
1995 |
2000 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
I. Mạng lưới bưu điện Network of postal services |
|
|
|
|
|
|
1. Số bưu cục trung tâm Number of central post office |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2. Số bưu cục quận, huyện Number of district post office |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
13 |
3. Số bưu cục khu vực Number of auxiliaryl post office |
12 |
30 |
30 |
30 |
30 |
27 |
II. Thiết bị vô tuyến và hữu tuyến Wire and wireless equipment |
|
|
|
|
|
|
1. Số tổng đài điện thoại Number of telephone transmiters |
20 |
43 |
50 |
55 |
65 |
82 |
2. Số máy điện báo Number of telegraph machines |
3 |
5 |
5 |
7 |
6 |
6 |
3. Số trạm thông tin vệ tinh Number of commuicative satellits |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
4. Số máy xóa tem -Number of stamp cancelling machine |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
5. Số máy in cước thay tem Number of billing system |
8 |
13 |
22 |
30 |
18 |
30 |
6. Số máy đIện thoại Number of telephones |
14.194 |
45.417 |
78.016 |
89.961 |
123.854 |
195.594 |
· Cố định- Normal |
14.194 |
41.484 |
59.468 |
70.973 |
96.270 |
107.442 |
· Di động- Mobile |
- |
3.933 |
18.548 |
18.988 |
27.584 |
88.152 |