30.DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT  (CÓ ĐẾN 01/10)

 

ĐVT:  Ha

 

2002

2003

2004

Tổng diện tích- Total area

976.479

976.479

977.219,6

I- Đất nông nghiệp- Agriculture land

242.599,8

242.536,5

277.504,4

   1. Đất trồng cây hàng năm- Land for Annual plants

65.919,1

65.617,5

76.434,4

      TĐ:- Đất lúa- Land for Paddy

22.678,5

22.718,5

23.807,8

   2. Đất trồng cây lâu năm- Land for multi-year plants

174.966,9

175.056,4

201.070

   3. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi- Grass for breeding

285,0

701,5

   4. Đất có mặt nước nuôI trồng thuỷ sản- Land which has water surface area for fishery

1.247,5

1.705,1

II- Đất lâm nghiệp- Forestry land

623.007,7

624.628,6

622.294,8

    1. Rừng tự nhiên- Natural forest

584.610,8

582.321,1

571.753,0

    2. Rừng trồng- Planted forest

38.395,3

42.305,9

50.541,0

III- Đất chuyên dùng- Special used land

21.772,8

24.574,8

15.381,3

IV-  Đất ở- Homestead land

6.531,8

6.641,9

6.831,6

        1. Đất ở đô thị – Town homestead land

1.853,6

1.879,2

2.053,5

         2. Đất ở nông thôn – Country homestead land

4.678,2

4.762,7

4.778,0

V- Đất chưa sử dụng- Unused land

82.566,8

78.097,1

34.808,2

        1. Đất bằng – Flat land

11.243,3

10.432,5

6.681,6

        2. Đất đồi núi – Hills and mountains land

47.073,2

44.382,2

28.005,4

Ghi chú: Nguồn số liệu 2004 theo thống kê, kiểm kê diện tích đất theo đơn vị hành chính của Sở Tài nguyên Môi trường thời điểm 1/1/2005

Note: Source of data in 2004 according to statistic and inventory land area by administrative unit of invironment and resource department at 1/1/2005