31. TÌNH HÌNH CỦA TRANG TRẠI

(CÓ ĐẾN 1-7-2005)

SITUATION OF FARM

(AS OF 1/7/2005)

Chỉ tiêu – Target

Đvt - Unit

Số lượng quantity

I/ Tổng số trang trại hiện có – Total

Trang trại

1.978

1. Trang trại trồng cây hàng năm- Farm with trees yearly

540

2. Trang trại trồng cây lâu năm- Farm with trees for a long time

1.027

3. Trang trại chăn nuôi- Farm for breeding

242

4. Trang trại lâm nghiệp- Farm for forest

27

5. Trang trại nuôi trồng thủy sản- Farm for fishing

27

6. Trang trại kinh doanh tổng hợp- Farm for general enterprising

115

II/ Lao động của trang trại-  Worker

 

 

1. Lao động của hộ chủ trang trại- Worker for chief family

Người

4.862

2. Lao động thuê ngoài thường xuyên- Worker for renting permanently

4.104

3. Lao động thuê ngoài thời vụ- Worker for renting of crop

8.426

III/ Đất đang sử dụng của trang trại- Land

Ha

8.389

1. Đất nông nghiệp- Agriculturing land

7.270

Trong đó: - Đất trồng cây hàng năm

              Of which : - For planting yearly

989

                - Đất trồng cây lâu năm

                  For planting for a long time

6.188

2. Đất lâm nghiệp- Foresting land

828

3. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản- Area of water for Fishing

202

4. Đất khác- Other land

89

IV/ Số lượng gia súc gia cầm- Number of pet and fowl

 

 

1. Đàn trâu, bò- Buffalo, herd

Con

6.058

2. Đàn lợn- Pig

36.068

3. Đàn gia cầm- fowl

267.000

V/ Tổng số vốn sản xuất của trang trại 
     total of capital producting of farm

Triệu đồng

455.128

Vi/ Thu nhập của trang trại trong năm

     Takings of farm yearly

148.088

VII/ giá trị sản lượng hàng hoá và dịch vụ- Output value of good and services

392.339