10. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

Average Population by districts

Người - Person

 

2005

2006

2007

2008

Sơ bộ- prel.

2009

     Tổng số – Total

1.125.502

1.145.078

1.160.466

1.175.355

1.189.327

  1. Thành phố Đà Lạt

      Dalat city

191.281

195.822

199.849

203.164

206.105

  2. Thị xã Bảo Lộc

      Baoloc town

143.965

145.252

146.705

147.760

148.654

  3. Huyện Đam Rông

      Damrong district

29.698

31.543

32.627

34.883

38.410

  4. Huyện Lạc Dương

      Lacduong district

16.245

16.942

17.678

18.492

19.350

  5. Huyện Lâm Hà

      Lamha district

132.279

134.907

135.613

136.691

137.479

  6. Huyện Đơn Dương

      Donduong district

90.027

91.655

92.744

93.476

94.001

  7. Huyện Đức Trọng

      Ductrong district

154.708

158.433

161.317

163.931

166.377

  8. Huyện Di Linh

      Dilinh district

148.356

150.236

152.570

154.268

154.786

  9. Huyện Bảo Lâm

      Baolam district

103.462

104.973

106.260

107.866

109.343

 10. Huyện Đạ Huoai

       Dahuoai district

33.605

33.901

33.932

33.700

33.630

 11. Huyện Đạ Tẻh

       Dateh district

44.452

44.260

44.198

44.083

44.105

 12. Huyện Cát Tiên

       Cattien district

37.424

37.154

36.973

37.041

37.087