100. Năng suất lúa cả năm phân theo huyện, thị xã, thành phố

Yield of paddy by district

Tạ/ha - Quinta/ha

 

2005

2006

2007

2008

2009

      Tổng số – Total

38,37

31,67

42,46

42,88

45,22

  1. Thành phố Đà Lạt

      Dalat city

10,00

11,02

13,10

12,86

18,15

  2. Thị xã Bảo Lộc

      Baoloc town

-

-

-

-

-

  3. Huyện Đam Rông

      Damrong district

30,18

20,57

31,95

33,25

36,27

  4. Huyện Lạc Dương

      Lacduong district

20,11

21,31

21,46

21,2

26,13

  5. Huyện Lâm Hà

      Lamha district

40,05

22,64

42,77

39,13

48,19

  6. Huyện Đơn Dương

      Donduong district

41,89

36,50

50,03

51,74

52,44

  7. Huyện Đức Trọng

      Ductrong district

39,73

20,20

42,72

35,10

42,94

  8. Huyện Di Linh

      Dilinh district

33,31

26,69

39,80

38,65

44,24

  9. Huyện Bảo Lâm

      Baolam district

12,96

11,04

16,60

22,68

24,84

 10. Huyện Đạ Huoai

       Dahuoai district

30,22

24,53

34,94

31,73

36,12

 11. Huyện Đạ Tẻh

       Dateh district

37,99

38,85

41,00

40,57

41,96

 12. Huyện Cát Tiên

       Cattien district

42,53

40,39

45,17

51,62

48,66