102. Sản lượng lúa bình quân đầu người phân theo huyện
Gross output of paddy per capita by districts
Tấn - .tons
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
112,1 |
87,9 |
116,4 |
114,4 |
126,4 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
0,17 |
0,3 |
0,3 |
0,2 |
0,2 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
255,1 |
144,6 |
221,4 |
197,6 |
196,5 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
32,7 |
35,3 |
22,1 |
21,5 |
21,6 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
104,6 |
55,3 |
92,3 |
76,7 |
97,6 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
188,4 |
155,5 |
214,4 |
225,9 |
238,5 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
120,0 |
59,2 |
113,8 |
92,1 |
117,8 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
58,8 |
42,3 |
64,5 |
60,3 |
82,0 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
2,6 |
1,1 |
0,8 |
1,1 |
1,4 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
78,6 |
57,8 |
70,0 |
57,2 |
69,6 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
630,9 |
623,1 |
663,0 |
662,9 |
718,1 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
750,6 |
711,6 |
891,6 |
1.027,4 |
1.078,1 |