103. Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện, thị xã, thành phố
Planted area of spring paddy by province
Ha
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
8.647 |
9.114 |
9.049 |
9.401 |
10.166 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
21 |
21 |
22 |
21 |
13 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
839 |
684 |
808 |
770 |
771 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
79 |
93 |
78 |
83 |
78 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
1.470 |
1.271 |
1.020 |
977 |
1.143 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
566 |
680 |
640 |
740 |
917 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
972 |
928 |
579 |
720 |
866 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
504 |
570 |
592 |
519 |
827 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
- |
2 |
4 |
16 |
19 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
114 |
124 |
144 |
130 |
144 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
1.782 |
2.021 |
1.804 |
2.010 |
1.990 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
2.300 |
2.720 |
3.358 |
3.415 |
3.398 |