104. Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện, thị xã, thành phố
Yield of spring paddy by district
Tạ/ha - Quinta/ha
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
31,31 |
43,29 |
44,28 |
47,0 |
47,17 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
8,57 |
8,57 |
10,45 |
10,95 |
19,23 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
31,67 |
38,86 |
38,02 |
37,52 |
38,27 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
21,14 |
21,94 |
22,05 |
22,53 |
27,31 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
31,18 |
45,57 |
44,24 |
48,57 |
48,37 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
16,61 |
47,00 |
48,00 |
50,0 |
50,39 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
23,42 |
40,81 |
28,55 |
31,31 |
39,88 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
13,59 |
35,49 |
36,45 |
40,33 |
42,30 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
- |
20,00 |
22,50 |
12,5 |
26,32 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
34,04 |
34,11 |
33,47 |
33,92 |
34,03 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
31,82 |
40,79 |
41,26 |
43,05 |
42,30 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
42,11 |
48,20 |
52,03 |
56,16 |
55,04 |