109. Diện tích lúa mùa phân theo huyện, thị xã, thành phố
Planted area of winter paddy by district
Ha
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
19.135 |
18.043 |
17.828 |
16.798 |
16.852 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
11 |
28 |
20 |
14 |
14 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
1.660 |
1.570 |
1.499 |
1.242 |
1.311 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
194 |
190 |
100 |
92 |
82 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
2.018 |
2.042 |
1.936 |
1.720 |
1.649 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
3.487 |
3.215 |
3.350 |
3.383 |
3.370 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
3.911 |
3.886 |
3.846 |
3.666 |
3.706 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
2.254 |
1.958 |
2.049 |
2.066 |
2.053 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
223 |
113 |
49 |
40 |
43 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
519 |
499 |
312 |
289 |
268 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
3.076 |
3.056 |
3.036 |
2.868 |
2.869 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
1.782 |
1.486 |
1.631 |
1.418 |
1.487 |