111. Sản lượng lúa mùa phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of winter paddy by district
Tấn - Tons
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
78.083 |
42.248 |
73.601 |
67.835 |
75.898 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
14 |
36 |
32 |
22 |
24 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
4.885 |
1.978 |
4.298 |
3.800 |
4.600 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
382 |
399 |
210 |
184 |
205 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
9.384 |
1.710 |
8.130 |
5.809 |
7.925 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
16.040 |
11.021 |
16.888 |
17.632 |
17.861 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
17.123 |
5.939 |
17.251 |
13.141 |
16.177 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
8.501 |
4.725 |
8.352 |
7.898 |
9.243 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
289 |
123 |
79 |
107 |
104 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
1.445 |
860 |
1.084 |
1.027 |
1.025 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
12.429 |
11.407 |
12.058 |
11.532 |
12.470 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
7.591 |
4.050 |
5.219 |
6.683 |
6.264 |