113. Năng suất ngô phân theo huyện, thị xã, thành phố
Yield of maize by district
Tạ/ha - Quinta/ha
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
47,13 |
43,00 |
43,95 |
40,29 |
43,52 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
19,86 |
20,92 |
24,73 |
27,57 |
27,95 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
42,08 |
39,71 |
41,64 |
36,06 |
37,01 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
18,72 |
17,81 |
19,43 |
23,46 |
22,39 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
47,66 |
48,81 |
47,15 |
44,67 |
45,92 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
48,78 |
44,80 |
49,97 |
55,77 |
56,01 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
50,89 |
44,84 |
43,47 |
36,81 |
41,87 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
53,89 |
49,84 |
51,30 |
39,73 |
43,12 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
22,13 |
24,12 |
18,65 |
23,80 |
27,65 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
39,69 |
38,65 |
40,20 |
40,40 |
40,99 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
28,46 |
32,31 |
42,39 |
43,50 |
48,52 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
43,59 |
46,12 |
50,36 |
61,96 |
63,10 |