114. Sản lượng ngô phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of maize by district
Tấn - Tons
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
86.156 |
83.332 |
87.262 |
76.806 |
77.848 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
274 |
295 |
319 |
317 |
313 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
7.561 |
7.259 |
9.039 |
7.478 |
7.553 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
1.518 |
2.394 |
1.947 |
1.999 |
1.169 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
7.730 |
7.394 |
7.520 |
8.483 |
8.784 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
9.716 |
9.207 |
10.288 |
11.233 |
11.353 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
37.438 |
35.516 |
35.407 |
25.986 |
27.511 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
16.144 |
15.975 |
16.620 |
13.330 |
13.104 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
602 |
574 |
623 |
845 |
1.120 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
889 |
804 |
615 |
505 |
414 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
723 |
824 |
1.560 |
2.088 |
2.533 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
3.561 |
3.090 |
3.324 |
4.542 |
3.994 |