116. Năng suất khoai lang phân theo huyện, thị xã, thành phố
Yield of sweet potatoes by district
Tạ/ha - Quinta/ha
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
97,79 |
114,35 |
100,05 |
111,04 |
120,96 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
45,43 |
45,40 |
47,31 |
47,46 |
61,25 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
96,11 |
105,79 |
105,00 |
90,00 |
- |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
- |
- |
- |
80 |
83,59 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
118,97 |
118,39 |
115,20 |
120,47 |
119,33 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
93,85 |
85,19 |
119,92 |
135,26 |
135,85 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
112,02 |
157,42 |
120,90 |
157,51 |
158,15 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
106,91 |
- |
- |
- |
- |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
28,30 |
28,00 |
22,79 |
24,23 |
21,43 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
32,92 |
34,60 |
- |
97,65 |
99,33 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
21,40 |
21,36 |
21,56 |
18,55 |
50,87 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
64,95 |
39,97 |
58,48 |
39,38 |
115,16 |