119. Năng suất sắn phân theo huyện, thị xã, thành phố
Yield of cassava by district
Tạ/ha - Quinta/ha
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
114,80 |
109,78 |
137,46 |
173,60 |
159,73 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
94,17 |
95,91 |
109,58 |
119,80 |
125,84 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
62,00 |
75,91 |
- |
74,80 |
105,71 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
125,08 |
- |
119,60 |
113,13 |
113,89 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
110,00 |
110,00 |
110,00 |
110,00 |
110,00 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
100,00 |
120,20 |
132,48 |
154,92 |
155,27 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
- |
- |
- |
- |
- |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
14,26 |
52,14 |
50,63 |
54,10 |
32,17 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
120,07 |
120,00 |
120,13 |
123,37 |
139,00 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
158,00 |
169,64 |
240,09 |
243,46 |
245,36 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
67,72 |
40,03 |
63,47 |
236,28 |
170,00 |