122. Sản lượng rau các loại phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of vegetable by district
Tấn - Tons
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
748.111 |
911.124 |
933.895 |
1.128.365 |
1.243.918 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
191.695 |
234.277 |
203.439 |
211.336 |
226.643 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
253 |
249 |
264 |
288 |
562 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
925 |
1.013 |
1.342 |
1.396 |
1.335 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
17.154 |
44.599 |
45.217 |
60.724 |
69.594 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
7.277 |
8.901 |
10.380 |
11.746 |
12.277 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
298.404 |
355.750 |
368.928 |
508.167 |
568.977 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
220.601 |
253.619 |
290.774 |
313.803 |
347.894 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
1.130 |
1.174 |
1.176 |
1.462 |
1.619 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
940 |
881 |
1.104 |
1.439 |
2.203 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
691 |
2.248 |
2.124 |
2.818 |
1.641 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
6.889 |
6.398 |
7.242 |
11.610 |
7.716 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
2.152 |
2.015 |
1.905 |
3.576 |
3.457 |