124. Sản lượng đậu các loại phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of bean by district
Tấn - Tons
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
2.753 |
3.155 |
2.906 |
2.642 |
2.921 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
20 |
113 |
46 |
25 |
27 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
4 |
4 |
4 |
3 |
4 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
125 |
159 |
112 |
173 |
159 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
42 |
114 |
48 |
69 |
42 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
796 |
837 |
950 |
743 |
841 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
185 |
229 |
345 |
315 |
368 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
1.004 |
1.045 |
742 |
541 |
556 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
176 |
172 |
143 |
249 |
437 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
50 |
54 |
68 |
87 |
128 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
68 |
98 |
90 |
101 |
77 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
124 |
126 |
135 |
129 |
133 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
159 |
204 |
223 |
207 |
149 |