130. Sản lượng mía phân theo huyện, thị xã, thành phố
Prodution of sugar-cane by district
Tấn - Ton
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
128.512 |
128.858 |
127.653 |
92.224 |
74.969 |
1. Huyện Đam Rông Damrong district |
660 |
- |
- |
- |
- |
2. Huyện Lâm Hà Lamha district |
- |
- |
- |
660 |
660 |
3. Huyện Đơn Dương Donduong district |
660 |
- |
- |
- |
- |
4. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Huyện Di Linh Dilinh district |
|
|
|
|
- |
6. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
35.315 |
36.870 |
41.073 |
32.392 |
37.304 |
7. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
81.951 |
85.143 |
79.488 |
55.872 |
35.080 |
8. Huyện Cát Tiên Cattien district |
9.926 |
6.845 |
7.092 |
3.300 |
1.925 |