138. Diện tích cây công nghiệp lâu năm phân theo huyện, thị xă, thành phố

Planted area of some perennial industrial crops by district

Ha

 

2005

2006

2007

2008

2009

      Tổng số – Total

155.311

159.112

166.218

177.024

182.851

  1. Thành phố Đà Lạt

      Dalat city

3.724

3.838

3.895

3.879

4.006

  2. Thị xă Bảo Lộc

      Baoloc town

16.600

16.645

16.846

16.793

16.735

  3. Huyện Đam Rông

      Damrong district

4.017

4.324

4.623

5.419

6.494

  4. Huyện Lạc Dương

      Lacduong district

1.040

1.181

2.077

2.262

2.501

  5. Huyện Lâm Hà

      Lamha district

32.785

32.868

33.615

37.130

39.439

  6. Huyện Đơn Dương

      Donduong district

811

873

905

1.167

1.166

  7. Huyện Đức Trọng

      Ductrong district

8.112

8.417

11.146

12.143

12.611

  8. Huyện Di Linh

      Dilinh district

38.189

38.204

38.252

42.284

42.248

  9. Huyện Bảo Lâm

      Baolam district

38.497

40.138

40.427

40.376

41.114

 10. Huyện Đạ Huoai

       Dahuoai district

6.097

6.483

6.691

6.905

7.071

 11. Huyện Đạ Tẻh

       Dateh district

2.594

2.642

2.990

3.233

3.912

 12. Huyện Cát Tiên

       Cattien district

2.845

3.499

4.751

5.433

5.554