144. Sản lượng cà phê nhân phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of seed coffee by district
Tấn- Ton
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
211.804 |
244.152 |
268.995 |
282.587 |
304.715 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
3.097 |
4.752 |
6.001 |
7.837 |
7.970 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
15.728 |
14.460 |
21.600 |
15.414 |
17.056 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
4.296 |
5.150 |
5.029 |
6.261 |
7.385 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
771 |
1.162 |
2.528 |
2.828 |
3.575 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
59.038 |
69.850 |
69.961 |
87.695 |
87.404 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
1.194 |
1.170 |
1.371 |
2.237 |
2.619 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
15.159 |
17.500 |
21.918 |
26.280 |
27.949 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
65.154 |
80.900 |
85.635 |
90.512 |
95.441 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
47.006 |
48.850 |
54.646 |
43.132 |
54.873 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
50 |
47 |
47 |
86 |
86 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
311 |
311 |
259 |
283 |
336 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
- |
- |
- |
22 |
21 |