150. Sản lượng điều phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of cashewnut by district
Tấn- Ton
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
4.833 |
3.862 |
5.611 |
6.324 |
4.723 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
3 |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
306 |
218 |
291 |
319 |
235 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
- |
- |
6 |
- |
- |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
- |
- |
- |
- |
- |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
- |
- |
6 |
- |
- |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
- |
- |
8 |
- |
- |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
23 |
26 |
53 |
48 |
127 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
2.072 |
1.570 |
1.903 |
2.527 |
2.069 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
1.130 |
480 |
1.050 |
1.229 |
850 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
1.302 |
1.568 |
2.291 |
2.201 |
1.442 |