153. Sản lượng dâu tằm phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of mulberry by district
Tấn- Ton
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
48.964 |
53.835 |
52.353 |
41.406 |
24.958 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
3.544 |
3.158 |
2.839 |
2.770 |
1.777 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
542 |
910 |
1.083 |
1.207 |
1.385 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
20.987 |
24.706 |
22.608 |
15.926 |
10.932 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
2.691 |
1.900 |
900 |
516 |
416 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
6.508 |
7.370 |
9.264 |
8.880 |
2.476 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
5.182 |
5.910 |
5.131 |
2.546 |
2.546 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
2.769 |
2.945 |
3.066 |
1.120 |
847 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
510 |
544 |
719 |
954 |
950 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
5.070 |
5.222 |
5.733 |
6.812 |
2.954 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
1.161 |
1.170 |
1.010 |
675 |
675 |