155. Diện tích thu hoạch cây ăn quả phân theo huyện, thị xã, thành phố
Gathering area of fruit farming by district
Ha
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
5.735 |
6.416 |
6.969 |
8.257 |
8.399 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
607 |
627 |
630 |
650 |
700 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
307 |
332 |
356 |
410 |
389 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
19 |
24 |
25 |
33 |
85 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
360 |
358 |
390 |
400 |
384 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
418 |
440 |
439 |
539 |
545 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
947 |
1.366 |
1.374 |
1.950 |
2.009 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
340 |
191 |
207 |
412 |
412 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
438 |
450 |
406 |
700 |
502 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
645 |
767 |
915 |
810 |
1.068 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
1.386 |
1.582 |
1.853 |
1.927 |
1.852 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
129 |
129 |
197 |
197 |
224 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
139 |
150 |
177 |
229 |
229 |