156. Sản lượng cây ăn quả phân theo huyện, thị xã, thành phố

Production of fruit farming by district

Tấn- Ton

 

2005

2006

2007

2008

2009

      Tổng số – Total

53.103

51.040

66.860

102.036

88.378

  1. Thành phố Đà Lạt

      Dalat city

3.900

5.171

10.599

13.400

11.500

  2. Thị xã Bảo Lộc

      Baoloc town

2.378

2.105

2.620

2.950

4.758

  3. Huyện Đam Rông

      Damrong district

137

174

182

237

846

  4. Huyện Lạc Dương

      Lacduong district

615

546

6.653

8.038

3.952

  5. Huyện Lâm Hà

      Lamha district

5.700

4.929

6.835

9.100

9.038

  6. Huyện Đơn Dương

      Donduong district

14.005

14.005

16.191

33.500

25.840

  7. Huyện Đức Trọng

      Ductrong district

7.970

4.393

4.500

7.559

6.703

  8. Huyện Di Linh

      Dilinh district

3.565

3.766

2.077

3.820

3.600

  9. Huyện Bảo Lâm

      Baolam district

3.628

3.277

3.028

6.250

6.346

 10. Huyện Đạ Huoai

       Dahuoai district

9.165

10.632

11.743

14.150

12.770

 11. Huyện Đạ Tẻh

       Dateh district

1.400

1.400

1.300

1.400

1.569

 12. Huyện Cát Tiên

       Cattien district

640

642

1.132

1.632

1.456