158. Số lượng trâu phân theo huyện, thị xã, thành phố
Number of buffaloes by district
Con - Heads
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
17.756 |
17.378 |
18.040 |
18.530 |
18.865 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
77 |
51 |
60 |
72 |
57 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
41 |
32 |
17 |
31 |
56 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
70 |
117 |
107 |
129 |
137 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
2.047 |
1.994 |
2.124 |
2.285 |
2.351 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
552 |
588 |
572 |
423 |
435 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
3.211 |
2.880 |
2.869 |
3.717 |
3.726 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
5.757 |
5.608 |
6.046 |
5.395 |
5.700 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
1.566 |
1.172 |
1.272 |
1.298 |
1.242 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
186 |
167 |
191 |
255 |
269 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
292 |
237 |
240 |
196 |
215 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
2.512 |
2.954 |
2.894 |
3.001 |
2.956 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
1.445 |
1.578 |
1.648 |
1.728 |
1.721 |