161. Số lượng gia cầm phân theo huyện, thị xã, thành phố
Number of poultry by district
Nghìn con- Thous. heads
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
1.819,8 |
1.801,6 |
1.806,9 |
2.020,6 |
2.619,2 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
84,8 |
86,5 |
90,5 |
260,7 |
292,6 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
134,6 |
195,0 |
235,7 |
211,0 |
373,1 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
39,5 |
39,2 |
36,3 |
40,8 |
51,4 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
12,9 |
14,6 |
12,6 |
17,6 |
22,4 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
490,3 |
407,0 |
322,2 |
272,1 |
276,4 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
89,6 |
78,2 |
89,6 |
118,0 |
171,2 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
267,3 |
319,6 |
310,1 |
297,6 |
514,9 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
168,3 |
221,9 |
240,1 |
233,8 |
245,8 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
122,9 |
181,3 |
194,0 |
280 |
318,0 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
92,0 |
55,9 |
57,4 |
62,4 |
42,0 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
162,6 |
80,8 |
91,9 |
82,7 |
152,9 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
155,0 |
121,6 |
126,6 |
143,9 |
158,5 |