165. Sản lượng
thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện, thị xã, thành
phố
Living weight of buffaloes by district
Tấn - Ton
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
406 |
498 |
522,3 |
688,7 |
693,4 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
0,2 |
1,5 |
1,7 |
2 |
2,5 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
1,5 |
0,9 |
0,9 |
8 |
2,0 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
4,5 |
6,3 |
5,4 |
5,2 |
4,8 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
108 |
125 |
90 |
68,2 |
76,8 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
28 |
32 |
30 |
36,5 |
37,2 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
40 |
95 |
98 |
95 |
108,0 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
101 |
103 |
112 |
141,3 |
150,0 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
12,5 |
9,2 |
10,6 |
26,5 |
26,0 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
29 |
29,3 |
52 |
45 |
4,9 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
0,7 |
0,8 |
0,7 |
1 |
1,2 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
29,3 |
37,5 |
49,6 |
134 |
179,0 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
51,3 |
57,5 |
71,4 |
126 |
101,0 |