167. Sản lượng thịt heo hơi xuất chuồng phân theo huyện, thị xã, thành phố
Number of pigs by district
Tấn - Ton
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
42.632 |
48.641 |
50.782 |
47.031 |
47.437,6 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
878,5 |
1.569,9 |
1.775 |
1.424 |
1.266,6 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
7.070 |
11.689 |
11.101 |
11.187 |
10.627 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
743 |
625,5 |
689 |
715 |
576 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
210 |
219 |
222 |
266 |
360 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
7.860 |
7.044 |
6.772 |
6.196 |
7.216 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
1.582 |
1.660 |
1.724 |
1.783 |
1.979 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
7.431 |
8.914 |
8.569 |
8.220 |
8.700 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
8.877,6 |
8.273,6 |
8.456,2 |
8.333 |
7.760 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
3.559 |
4.055,8 |
7.958 |
5.177 |
4.088 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
1.154 |
1.276 |
784 |
308 |
746 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
1.056,2 |
1.263 |
879 |
1.216 |
1.822 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
2.210,7 |
2.051,2 |
1.853 |
2.206 |
2.297 |