172. Kết quả sản xuất lâm nghiệp
Output indicators of forestry
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Diện tích rừng trồng tập
trung- Ha |
1.999 |
2.058 |
2.060 |
2.588 |
2.264 |
Diện tích trồng cây phân tán-
Ha |
291,4 |
102 |
141 |
151 |
149 |
Diện tích rừng được chăm sóc-
Ha |
7.205 |
6.122 |
7.293 |
4.014 |
4.106 |
Diện tích rừng được tu bổ- Ha |
- |
- |
- |
- |
|
Sản lượng gỗ khai thác- m3 |
47.578 |
47.586 |
53.419 |
73.596 |
89.914 |
Sản lượng củi khai thác- m3 |
303.344 |
295.209 |
234.571 |
213.140 |
210.406 |
Sản lượng gỗ nguyên liệu giấy Output of raw material wood that is used to make pape- m3 |
37.118 |
24.479 |
14.745 |
15.300 |
20.603 |
Sản lượng tre nứa giấy- Tấn Output of bamboos- Ton |
1.433 |
1.456 |
238 |
255 |
312 |
Sản lượng nhựa thông – Tấn Output of Pine resin- Ton |
- |
2 |
- |
- |
25 |
Lồ ô tre nứa hàng – 1000 cây Bamboos- 1000 Trees |
4.208 |
4.394 |
4.660 |
4.941 |
5.076 |
Rau rừng, cây làm thuốc – Tấn Wild vegetables, medicimal plant- Ton |
892 |
786 |
1.028 |
974 |
1.024 |
Song mây sợi- 1000 sợi Rattan fibre |
797 |
750 |
772 |
320 |
555 |
Song mây chỉ- Tấn Rattan- Ton |
686 |
687 |
405 |
447 |
347 |
Măng tươi- Tấn Frest bamboo shoot – Ton |
2.266 |
3.352 |
1.593 |
1.072 |
1.866 |
Than hầm- Tấn Charcoal – Ton |
209 |
219 |
218 |
233 |
221 |
Hạt giống Lâm nghiệp Sylviculural seed – Kg |
256 |
140 |
197 |
470 |
472 |