178. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo huyện, thị xă, thành phố
Area of water surface for the aquaculture by district
Ha
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
2.063,6 |
2.174,4 |
2.390,9 |
2.569,6 |
2.757,9 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
28,5 |
21 |
24 |
18,1 |
36,5 |
2. Thị xă Bảo Lộc Baoloc town |
75,5 |
67,8 |
85,9 |
77 |
85,9 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
50,7 |
59 |
60,2 |
63 |
63,5 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
- |
0,7 |
0,7 |
8,8 |
18,3 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
502,8 |
602,3 |
646,1 |
1.309,1 |
1.309,1 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
459 |
407 |
488,8 |
258 |
300 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
212 |
219,5 |
283 |
318,8 |
291 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
61 |
62 |
61,5 |
61,5 |
87,9 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
51,7 |
62 |
73,9 |
87,3 |
94,9 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
41,7 |
61 |
61 |
56,5 |
58,1 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
108 |
109,8 |
111,7 |
102,6 |
189,8 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
472,7 |
502,3 |
494,1 |
208,9 |
222,9 |