181. Sản lượng thủy sản phân theo huyện, thị xã, thành phố

Production of fishery by district

Tấn - Ton

 

2005

2006

2007

2008

2009

      Tổng số – Total

3.957,5

3.970,4

4.723,5

5.820,2

6.315,8

  1. Thành phố Đà Lạt

      Dalat city

80,5

67

65

54,6

61

  2. Thị xã Bảo Lộc

      Baoloc town

213,7

186,3

317

479,1

388,8

  3. Huyện Đam Rông

      Damrong district

102,6

122

128,4

162,2

163,6

  4. Huyện Lạc Dương

      Lacduong district

-

-

10

40

105

  5. Huyện Lâm Hà

      Lamha district

920

1.244

1.381

2.101,7

2.467

  6. Huyện Đơn Dương

      Donduong district

589

576

607

423,1

466

  7. Huyện Đức Trọng

      Ductrong district

207

256

309

701,8

726,5

  8. Huyện Di Linh

      Dilinh district

77,7

82

85

124,6

113

  9. Huyện Bảo Lâm

      Baolam district

544,1

348

463,5

460,7

465,4

 10. Huyện Đạ Huoai

       Dahuoai district

35,2

85

137

149,6

164

 11. Huyện Đạ Tẻh

       Dateh district

494,7

502,4

539,8

511,1

544,4

 12. Huyện Cát Tiên

       Cattien district

693

501,7

680,8

611,7

651,1