182. Sản lượng thủy sản khai thác phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of fishery caught by district
Tấn - Ton
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
437,3 |
487 |
505,5 |
584,6 |
488,2 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
1,5 |
- |
- |
2,9 |
3 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
10,8 |
10 |
9,2 |
11 |
10,6 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
- |
- |
- |
21 |
15 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
- |
- |
- |
116 |
25 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
- |
- |
- |
- |
1,5 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
- |
- |
- |
38,5 |
25 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
112,5 |
98 |
86,1 |
89,9 |
99,6 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
- |
- |
- |
25,6 |
27 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
60,5 |
98 |
103,2 |
84,2 |
83 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
252 |
281 |
307 |
195,5 |
198,5 |