183. Sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo huyện, thị xã, thành phố
Production of aquaculture by district
Tấn - Ton
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
3.520,2 |
3.483,4 |
4.218 |
5.235,6 |
5.827,6 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
79 |
67 |
65 |
51,7 |
58 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
213,7 |
186,3 |
317 |
479,1 |
388,8 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
91,8 |
112 |
119,2 |
151,2 |
153 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
- |
- |
10 |
40 |
105 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
920 |
1.244 |
1.381,3 |
2.080,7 |
2.452 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
589 |
576 |
607 |
307,1 |
441 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
207 |
256 |
309 |
701,8 |
725 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
77,7 |
82 |
84,5 |
86,1 |
88 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
431,6 |
250 |
377,4 |
370,8 |
365,8 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
35,2 |
85 |
137,1 |
124 |
137 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
434,2 |
404,4 |
436,6 |
426,9 |
461,4 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
441 |
220,7 |
373,9 |
416,2 |
452,6 |