95. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện, thị xã, thành phố
Gross output of cereals for grain per capita by districts
Tấn - Tons
|
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Tổng số – Total |
191,8 |
163,3 |
195,1 |
183,2 |
192,2 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
1,6 |
1,8 |
1,9 |
1,8 |
1,8 |
2. Thị xã Bảo Lộc Baoloc town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
508,6 |
377,1 |
502,9 |
406,1 |
393,2 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
127,2 |
176,9 |
131,7 |
128,2 |
82,0 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
164,0 |
110,4 |
148,7 |
139,3 |
161,8 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
296,5 |
255,6 |
326,1 |
348,4 |
359,9 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
367,4 |
285,6 |
336,7 |
255,2 |
283,6 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
170,7 |
151,2 |
177,8 |
151,2 |
167,0 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
8,6 |
6,7 |
6,7 |
9,0 |
11,7 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
109,3 |
85,6 |
93,6 |
76,9 |
81,8 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
660,3 |
664,4 |
727,5 |
744,3 |
776,1 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
906,5 |
873,3 |
1.066,8 |
1.221,6 |
1.190,6 |