257. Số cơ sở y tế năm 2010 phân theo huyện, thị xă, thành phố
Number of health establishments in 2010 by districts
Cơ sở - Unit
|
Tổng số Total |
Trong đó – Of which |
|||
Bệnh viện Hospital |
Pḥng khám khu vực Regional polyclinic |
Nhà hộ sinh Maternity houses |
Trạm y tế xă, phường, cơ quan, xí nghiệp Medical service unit |
||
Tổng số – Total |
191 |
15 |
22 |
1 |
151 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
27 |
3 |
3 |
1 |
19 |
2. Thành Phố Bảo Lộc Baoloc town |
16 |
2 |
3 |
- |
11 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
11 |
1 |
2 |
- |
8 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
7 |
1 |
- |
- |
6 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
19 |
1 |
2 |
- |
16 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
14 |
1 |
3 |
- |
10 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
17 |
1 |
1 |
- |
15 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
23 |
1 |
2 |
- |
19 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
17 |
1 |
2 |
- |
14 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
12 |
1 |
1 |
- |
10 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
13 |
1 |
1 |
- |
11 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
15 |
1 |
2 |
- |
12 |