7. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2010 phân theo huyện, thị xã, thành phố
Area, population and population density in 2010 by district
|
Diện tích
Area |
Dân số trung bình (Người) Average population (Person.) |
Mật độ dân số (người/km2) Population |
Tổng số – Total |
9.773,54 |
1.204.869 |
123 |
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
394,64 |
209.301 |
532 |
2. Thành phố Bảo Lộc Baoloc city |
232,56 |
150.202 |
646 |
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
860,9 |
39.920 |
46 |
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
1.263,49 |
20.235 |
16 |
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
985,71 |
138.775 |
141 |
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
610,32 |
95.057 |
156 |
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
901,8 |
168.355 |
187 |
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
1.614,64 |
155.908 |
97 |
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
1.463,43 |
110.741 |
76 |
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
495,29 |
34.077 |
69 |
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
524,19 |
44.667 |
85 |
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
426,57 |
37.631 |
88 |