85. Số trang trại năm 2011 phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện, thị xã, thành phố
Number of farms in 2011 by kind of activity and by district
Trang trại - Farm
|
Tổng số Total |
Trong đó - Of which |
|||
Trang trại trồng cây hàng năm Annual crop farm |
Trang trại trồng cây lâu năm Perennial crop farm |
Trang trại chăn nuôi Livestock farm |
Trang trại nuôi trồng thủy sản Fishing farm |
||
Tổng số - Total |
376 |
5 |
172 |
199 |
|
1. Thành phố Đà Lạt Dalat city |
10 |
1 |
6 |
3 |
|
2. Thành phố Bảo Lộc Baoloc city |
50 |
|
4 |
46 |
|
3. Huyện Đam Rông Damrong district |
|
|
|
|
|
4. Huyện Lạc Dương Lacduong district |
|
|
|
|
|
5. Huyện Lâm Hà Lamha district |
97 |
|
42 |
55 |
|
6. Huyện Đơn Dương Donduong district |
23 |
1 |
|
22 |
|
7. Huyện Đức Trọng Ductrong district |
57 |
1 |
2 |
54 |
|
8. Huyện Di Linh Dilinh district |
75 |
|
73 |
2 |
|
9. Huyện Bảo Lâm Baolam district |
57 |
|
44 |
13 |
|
10. Huyện Đạ Huoai Dahuoai district |
2 |
|
|
2 |
|
11. Huyện Đạ Tẻh Dateh district |
2 |
2 |
|
|
|
12. Huyện Cát Tiên Cattien district |
3 |
|
1 |
2 |
|