|
|
|
|
|
|
|
DÂN
SỐ LÂM ĐỒNG NĂM 1998
Đ.VT
:
Người
STT
|
Đơn vị
|
Nhân khẩu
|
Chia ra:
|
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
159.120
|
77.571
|
81
.549
|
140.678
|
18.442
|
2
|
Thị
xã Bảo lộc
|
134.058
|
66.841
|
67.217
|
80.981
|
53.077
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
24.175
|
11.956
|
12.219
|
-
|
l
24.175
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
79.970
|
40.121
|
39.849
|
28.423
|
51.547
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
135.665
|
67.900
|
67.765
|
36.058
|
99.607
|
6
|
Huyện
Lâm Hà
|
21.818
|
62.578
|
59.240
|
28.225
|
93.593
|
7
|
Huyện
Di Linh
|
126.748
|
64.096
|
62.652
|
15.979
|
110.769
|
8
|
Huyện
Bảo Lâm
|
85.974
|
43.699
|
42.27
|
12.377
|
73.597
|
9
|
Huyện
Đạ Huoai
|
29.602
|
15.021
|
14.581
|
12.343
|
17.259
|
10
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
42.898
|
22.031
|
20.867
|
15.080
|
27.818
|
11
|
Huyện
Cát Tiên
|
36.918
|
18.598
|
18.320
|
7.120
|
29.798
|
|
Cộng toàn tỉnh:
|
976.946
|
490.412
|
486.534
|
377.264
|
599.682
|
|
|