|
|
|
|
|
|
|
Dân
số tỉnh lâm đồng qua tổng điều tra dân số- Nơ 1/4/1999
(Báo cáo sơ bộ)
Huyện,
Thị xã,
thành phố
|
Tổng
số hộ
|
Tổng
số
nhân khẩu
|
Chia
ra
|
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
T.Thị
|
N.Thôn
|
TOÀN TỈNH
|
210.90
|
996.219
|
502.515
|
493.704
|
385.199
|
611.020
|
1.
Thành phố Đà Lạt
|
37.264
|
161
.728
|
79.246
|
82.4821
|
143.768
|
17.9601
|
2.
Thị xã Bảo Lộc
|
29.894
|
135.701
|
68.024
|
67.6771
|
81.879
|
53.822
|
3.
Huyện Lạc Dương
|
4.197
|
24.511
|
12.111
|
12.400
|
0
|
24.511
|
4.
Huyện Đơn Dương
|
15.7071
|
80.976
|
40.680
|
40.296
|
28.748
|
52.228
|
5.
Huyện Đức Trọng
|
28.335
|
137.410
|
69.217
|
68.193
|
36.387
|
101.023
|
6.
Huyện Lâm Hà
|
27.116
|
126.699
|
65.461
|
61.238
|
29.946
|
96.753
|
7.
Huyện Bảo Lâm
|
18.685
|
87.536
|
44.622
|
42.914
|
12.663
|
74.873
|
8.
Huyện Di Linh
|
26:566
|
130.836
|
66.554
|
64.282
|
16.625
|
114.211
|
9.
Huyện Đạ Huoai
|
6.418
|
30.248
|
15.443
|
14.805
|
12.752
|
17.496
|
10.
Huyện Đạ Tẻh
|
9.071
|
43.111
|
22.154
|
20.957
|
5.180
|
27.931
|
11.
Huyện Cát Tiên
|
7.652
|
37.463
|
19.003
|
18.460
|
7.251
|
30.212
|
|
|