Mục lục |
Sở khoa học - công nghệ môi trường |
1985
1. Luận chứng kinh
tế kỹ thuật phân xưởng terpin hydrat.
Đơn vị chủ trì
(ĐVCT): Phân viện khoa học kỹ thuật xây dựng cơ bản phía Nam
Chủ nhiệm đề tài
(CNĐT): Lữ Triều Thành
2. Nghiên cứu đặc
tính công nghệ sét, than nâu và đất hoạt tính mỏ Đại Lào.
ĐVCT:
Liên đoàn địa chất 6 - Phân viện địa chất khoáng sản miền Nam
CNĐT:
Nguyễn Tiến Tân
3. Thăm dò tỉ mỉ
kaolin khu Đông Bắc mỏ Prenn.
ĐVCT: Liên đoàn địa chất 6
CNĐT:
Nguyễn Tiên Túy
1986
4. Nghiên cứu sản
xuất thử chất kết dính mác thấp từ nguyên liệu Lâm Đồng.
ĐVCT: ủy ban khoa học ? kỹ thuật; Sở xây dựng Lâm Đồng
CNĐT: Dương Hùng Minh
1987
5. Sơ đồ phát triển
lưới điện Lâm Đồng 1986-1990.
ĐVCT: Viện năng lượng và điện khí hóa.
CNĐT: Phạm Minh Thắng
1988
6. Xây dựng cơ sở khoa
học và điều kiện tự nhiên nhằm xác định khả năng phát triển
50.000 ha cà phê của Lâm Đồng.
ĐVCT: Trung tâm địa lý ? tài nguyên, Viện khoa học Việt Nam
CNĐT: Nguyễn Thượng Hùng
1990
7. Xây dựng bản
đồ hiện trạng kinh tế - xã hội Lâm Đồng.
ĐVCT: ủy ban kế hoạch tỉnh Lâm Đồng
CNĐT: Trương Văn Quý
1991
8. Dân số lao động
và việc làm ở Lâm Đồng 1991-1995 và những năm sau.
ĐVCT: Sở lao động Lâm Đồng
CNĐT: Trần Ngọc Báu
1992
9. Xác định thành
phần nông hóa thổ nhưỡng và chăm sóc cải tạo các vùng chè Bảo Lộc.
ĐVCT: Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm chè Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Quang Hưng
1993
10. Đất Bảo Lộc.
CNĐT: Phòng kế hoạch Bảo Lộc.
11. Du lịch Đà Lạt.
ĐVCT: ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
CNĐT: Đặng Nghiêm Vạn
12. Phát triển tiểu thủ
công nghiệp trên địa bàn Lâm Đồng.
ĐVCT: Sở công nghiệp Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Tùng Châu
13. Thuyết minh bản đồ
nông hóa thổ nhưỡng khu chuyên canh lúa thị trấn Đạ Tẻh.
ĐVCT: Liên hiệp khoa học ? sản xuất ?công nghệ mới? (COTEC)
CNĐT: Lê Xuân Thuyên
14. Truyền tín hiệu
ký tự tiếng Việt từ máy vi tính sang băng vidéo
CNĐT: Công ty ứng dụng kỹ thuật Đà Lạt
15. Hướng nghiệp, dạy
nghề để giải quyết việc làm.
ĐVCT: Sở lao động Lâm Đồng
CNĐT: Trần Ngọc Báu
16. Phát triển nước
sinh hoạt công nghiệp 1993-2000.
CNĐT: Sở xây dựng Lâm Đồng
17. Phát triển công
nghiệp chế biến nông lâm sản trên địa bàn Lâm Đồng từ 1993-1995 và
đến 2000.
ĐVCT: Cục thống kê Lâm Đồng
CNĐT: Trần Sĩ
Thứ
18. Phát triển giao thông
vận tải và bưu điện 1993-1995 và đến 2000.
ĐVCT: Sở giao thông vận tải Lâm Đồng
CNĐT: Trần Công Lang
1994
19. Chương trình lương
thực thực phẩm Lâm Đồng giai đoạn 1994-2000.
ĐVCT: Sở nông lâm thủy Lâm Đồng
CNĐT: Phan Thiên
20. Giữ vững phát
triển vốn rừng, đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến lâm sản gắn
với công tác định canh định cư của Lâm Đồng.
ĐVCT: Sở nông lâm thủy Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Văn Minh
21. Chương trình phát
triển cây công nghiệp dài ngày, ngắn ngày của Lâm Đồng giai đoạn
1994, 1995 và đến 2000.
ĐVCT: Sở kế hoạch ? đầu tư Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Xuân Kiền
22. So sánh khả năng
sinh trưởng phát triển của giống chè PH1 với TB11, TB14 ở Lâm Đồng.
CNĐT: Công ty chè Lâm Đồng
23. Các biện pháp
về kế hoạch hóa gia đình nhằm hạn chế tăng dân số ở Lâm Đồng.
ĐVCT: ủy ban dân số ? kế hoạch hóa gia đình Lâm Đồng
CNĐT: Trần Ngọc Viên
24. Công tác dân số kế
hoạch hóa gia đình ở nông thôn Lâm Đồng.
CNĐT: ủy ban dân số - kế hoạch hóa gia đình Lâm Đồng.
25. Kết quả khảo
nghiệm tập đoàn bắp lai trong điều kiện khí hậu Lâm Đồng.
CNĐT: Sở nông lâm thủy Lâm Đồng.
26. Kế hoạch triển khai
chương trình IPM 1994-1995 ở Lâm Đồng.
CNĐT: Chi cục bảo vệ thực vật
27. Về chính sách
xã hội đối với đồng bào dân tộc ở Lạc Dương.
ĐVCT: Sở lao động, thương binh và xã hội Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Trọng Hoàng
28. Mấy vấn đề cơ
bản của quá trình chuyển biến kinh tế từ tự cung tự cấp sang sản xuất
hàng hóa ở Lâm Đồng.
ĐVCT: Trường chính trị Lâm Đồng
CNĐT: Vũ Văn Nhỡ
29. Xóa đói - giảm
nghèo, từng bước xây dựng nông thôn mới Lâm Đồng từ 1994-1995 và
đến 2000.
ĐVCT: Trường chính trị Lâm Đồng
CNĐT: Bùi Chí Kiên
30. Xây dựng tiêu chuẩn
vùng về rượu trái cây.
ĐVCT: Sở công nghiệp Lâm Đồng
31. Hoạt động dịch
vụ, thương mại phục vụ phát triển nông lâm nghiệp và nông thôn Lâm
Đồng.
CNĐT: Chương trình phát triển nông lâm nghiệp và xây dựng nông thôn.
32. Tín dụng bảo
đảm cho chương trình phát triển nông lâm nghiệp và xây dựng nông
thôn 1994-1995 và đến 2000.
CNĐT: Trương Thành Trung
33. Khảo nghiệm tập
đoàn giống lúa nước, lúa cạn trong điều kiện khí hậu Lâm Đồng.
CNĐT: Sở nông lâm thủy Lâm Đồng
34. Thâm canh lúa huyện
Lạc Dương.
ĐVCT: Chương trình phát triển nông lâm nghiệp và xây dựng nông thôn
CNĐT: Nguyễn Trọng Chung
35. Hoạt động tài
chính phục vụ phát triển kinh tế nông lâm nghiệp và nông thôn Lâm
Đồng 1994-2000.
ĐVCT: Sở tài chính - vật giá Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Xuân Tiến
36. Nghiên cứu sản
xuất thử thuốc phòng và trị suy dinh dưỡng cho trẻ em từ bột nhộng tằm.
ĐVCT: Viện vắc xin cơ sở II Đà Lạt
CNĐT: Lê Văn Hiệp
1995
37. Xác định cơ cấu
tiêu chuẩn đội ngũ cán bộ chủ chốt trong hệ thống chính trị đổi mới
cấp xã, phường, thị trấn ở Lâm Đồng giai đoạn 1996-2000.
ĐVCT: Trường chính trị Lâm Đồng
CNĐT: Bùi Chí Kiên
38.
Phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin Lâm Đồng giai đoạn
1996-2000.
ĐVCT: Sở văn hóa - thông tin Lâm Đồng
CNĐT: Trần Hữu Lục
39. Phát triển kinh
tế công nghiệp nông thôn Lâm Đồng 1995-2000.
ĐVCT: Cục thống kê Lâm Đồng
CNĐT: Trần Sĩ Thứ
40. Những giải pháp
ngăn ngừa và hạn chế tình trạng bỏ học của học sinh phổ thông ở Lâm
Đồng.
ĐVCT: Trường đào tạo cán bộ (Sở giáo dục đào tạo Lâm Đồng).
CNĐT: Lê Minh Tuân
41. Một số vấn đề cơ
bản về tôn giáo Lâm Đồng và công tác tôn giáo trong tình hình mới
từ 1995-2000.
ĐVCT: Ban tôn giáo Tỉnh ủy Lâm Đồng
CNĐT: Phạm Báng
42. Chương trình tạo
việc làm cho lao động xã hội thời kỳ 1996-2000.
ĐVCT: Sở lao động, thương binh và xã hội Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Trọng Hoàng
43. Sản xuất rau sạch tại
xã Lát (huyện Lạc Dương).
ĐVCT: Liên hiệp khoa học - sản xuất Đà Lạt
CNĐT: Đoàn Nam Sinh
44. Thực nghiệm giống lúa
cạn LC 88-66 ở huyện Lâm Hà.
ĐVCT:
Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm cho thanh niên - Tỉnh đoàn Lâm Đồng
CNĐT: Hoàng Văn Bình
45. Đánh giá thực
trạng và đề xuất một số phương án chủ yếu tiếp tục đổi mới
doanh nghiệp nhà nước.
CNĐT: ủy ban kế hoạch Lâm Đồng
46. Bước đầu nghiên
cứu tác dụng của thảo nam sơn.
ĐVCT: Bệnh viện y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch
CNĐT: Trần Danh Tài
47. Chương trình công
tác thanh niên Lâm Đồng (giai đoạn 1996-2000).
ĐVCT: Tỉnh đoàn Lâm Đồng
CNĐT: Lù Chấn Lìn
48. Chiến lược phát
triển sự nghiệp y tế bảo vệ sức khỏe nhân dân 1996-2000.
ĐVCT: Sở y tế Lâm Đồng
CNĐT: Lê Thái
49. Điều tra và
đánh giá đất đai thị trấn Đồng Nai (Cát Tiên).
ĐVCT: Trung tâm nghiên cứu và chuyễn giao kỹ thuật đất - phân TP. Hồ Chí Minh
CNĐT: Vũ Cao Thái
50. Cách mạng tháng
Tám năm 1945 ở Lâm Đồng.
ĐVCT: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Lâm Đồng
CNĐT: Ngô Quang Tích
51. Phân vi khoáng.
ĐVCT: Liên hiệp khoa học - sản xuất Đà Lạt
CNĐT: Lê Cao Ân
1996
52. Điều tra, đánh
giá đất đai xã Gia Viễn (Cát Tiên).
ĐVCT: Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ đất - phân TP. Hồ Chí Minh
CNĐT: Vũ Cao Thái
53. Điều tra, đánh giá
đất đai xã Phù Mỹ (Cát Tiên).
ĐVCT: Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ đất ? phân TP. Hồ Chí Minh
CNĐT: Vũ Cao Thái
54. Phát triển vùng
kinh tế dân tộc thiểu số Lâm Đồng những năm 1996-2000.
ĐVCT: Ban dân tộc và miền núi Lâm Đồng
CNĐT: K?Tuất
55. Văn hóa truyền
thống K'ho - Mạ.
ĐVCT: Trường đại học Đà Lạt
CNĐT: Cao Thế Trình
56. Chiến lược phát
triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo ở Lâm Đồng (giai đoạn
1996-2000).
ĐVCT: Sở giáo dục ? đào tạo Lâm Đồng
CNĐT: Lý Quang Nhẫn
57. Xây dựng hệ thông
tin hỗ trợ công tác quản lý nhân sự và theo dõi tiền lương tại Ban
tổ chức chính quyền Lâm Đồng.
Đ
VCT:
Công ty ứng dụng kỹ thuật Đà Lạt
58. Khảo sát và xây
dựng hệ cơ sở dữ liệu quản lý thu chi ngân sách tỉnh Lâm Đồng.
ĐVCT: Công ty ứng dụng kỹ thuật Đà Lạt
59. Thực trạng và
những biện pháp góp phần cải thiện đời sống trẻ em vùng đồng bào
dân tộc ở Lâm Đồng.
ĐVCT: ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em
CNĐT: Trần Thị Đào
60. ứng dụng giống
lúa cạn LC 88-66 cho vùng dân tộc Đạ Nhar và Con ó, Đạ Tẻh.
ĐVCT: UBND huyện Đạ Tẻh
CNĐT: Mai Văn Thi
61. ứng dụng giống
lúa cạn LC 88-66 cho vùng dân tộc thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh.
ĐVCT: UBND huyện Đạ Tẻh
CNĐT: Mai Văn Thi
62. Xây dựng quy
định bảo vệ môi trường Lâm Đồng.
ĐVCT: Sở KHCN&MT Lâm Đồng - Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường TP. HCM
CNĐT: Phạm Bá Phong
63. Nâng cao chất lượng
các hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường phổ thông
trên địa bàn Lâm Đồng.
ĐVCT: Sở giáo dục ? đào tạo Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Thái Xuân, Lê Gia Lập
64. Tình hình sản
xuất, đời sống và sự phân tầng xã hội ở Lâm Đồng - thực trạng và
giải pháp.
ĐVCT: Trường chính trị Lâm Đồng
CNĐT: Bùi Chí Kiên
65. Xác định cơ cấu,
tiêu chuẩn đội ngũ cán bộ chủ chốt trong hệ thống chính trị cấp
huyện.
ĐVCT: Trường chính trị Lâm Đồng
CNĐT: Bùi Chí Kiên
1997
66. Xây dựng chiến
lược quản lý chất thải ở Lâm Đồng.
ĐVCT: Sở KHCN&MT; Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường TP. HCM
CNĐT: Phạm Bá Phong
67. Khảo sát và xây
dựng hệ cơ sở dữ liệu hỗ trợ quản lý kế hoạch kinh tế ? xã hội,
đầu tư và xây dựng cơ bản.
ĐVCT: Công ty ứng dụng kỹ thuật Đà Lạt
68. Về các giải pháp
cơ bản bảo trợ trẻ em lang thang trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
ĐVCT: Sở lao động, thương binh và xã hội Lâm Đồng
CNĐT: Ngô Hữu Hay
69. Thiết chế thôn
buôn, vai trò của nó trong xã hội hiện đại.
ĐVCT: Ban dân vận Tỉnh ủy Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Bạn
1998
70. Điều tra di sản
văn hóa K'ho tỉnh Lâm Đồng.
ĐVCT: Sở văn hóa - thông tin Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Vũ Hoàng
71. ỨNG DỤNG CÁC
biện pháp thâm canh cây chè và cây dâu tằm trên đất dốc tỉnh Lâm
Đồng.
ĐVCT: Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật đất - phân TP. Hồ Chí Minh
CNĐT: Nguyễn Xuân Đính
72. Kết quả điều
tra, đánh giá đất đai huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng.
CNĐT: Vũ Cao Thá
ĐVCT: Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật đất - phân TP. Hồ Chí Minh
73. Điều tra cơ bản
môi trường sinh thái thị xã Bảo Lộc, Lâm Đồng.
CNĐT: Trung tâm kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường TP. Hồ Chí Minh
74. Những giải pháp
chủ yếu để chuẩn hóa đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên ngành
giáo dục - đào tạo LĐ.
ĐVCT: Sở giáo dục - đào tạo Lâm Đồng
CNĐT: Lý Quang Nhẫn
75. Các giải pháp
thực hiện công tác bảo vệ đặc biệt trẻ em trước các tệ nạn xã hội
ở Lâm Đồng.
ĐVCT: Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Lâm Đồng
CNĐT: Trần Thị Đào
76. ỨNG DỤNG GIỐNG
chè năng suất cao ra diện rộng.
ĐVCT: Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm chè Bảo Lộc
CNĐT: Phạm S
77. Điều tra cơ bản
bảo vệ tính đa dạng sinh học trong vùng bảo tồn thiên nhiên Cát Lộc,
Cát Tiên, Lâm Đồng.
ĐVCT: Phân viện sinh thái và tài nguyên môi trường TP. Hồ Chí Minh
CNĐT: PGS. Đoàn Cảnh
78. Khảo nghiệm các giống
chè có triển vọng tại Lâm Đồng.
ĐVCT: Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm chè Bảo Lộc
CNĐT: Phan Quốc Hùng
79. Nghiên cứu xây
dựng nội dung giáo dục môi trường trong nhà trường phổ thông trung học
ở Đà Lạt.
ĐVCT: Trường Đại học Đà Lạt
CNĐT: Nguyễn Bích Liên
80. Báo cáo thuyết
minh Bản đồ khoáng sản vật liệu xây dựng tỉnh Lâm Đồng.
ĐVCT: Liên đoàn bản đồ địa chất miền Nam
CNĐT: PTS. Phạm Huy Long
81. Khảo sát tình
trạng suy dinh dưỡng trên một số địa bàn Lâm Đồng.
ĐVCT: Sở kế hoạch - đầu tư Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Xuân Thành
82. Nghiên cứu tốc độ
bồi lấp hồ và ảnh hưởng của quá trình xói mòn vùng lưu vực tại một
số hồ chứa nước chính trên địa bàn Lâm Đồng.
ĐVCT: Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt
CNĐT: Vương Hữu Tấn
83. Kết quả nghiên
cứu một số biện pháp phòng trừ bệnh vàng lá lúa tại Lâm Đồng.
ĐVCT: Chi cục bảo vệ thực vật Lâm Đồng
CNĐT: Nguyễn Duy Hải
84. Thực trạng và
một số giải pháp định hướng xây dựng đội ngũ công nhân Lâm Đồng
trong sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
ĐVCT: Liên đoàn lao động tỉnh Lâm Đồng
CNĐT: Phạm Văn Vượng
85. Khảo sát dư lượng
một số thuốc bảo vệ thực vật thường sử dụng trên cây trà tại Bảo
Lộc, Lâm Đồng.
ĐVCT: Trường đại học nông lâm thành phố Hồ Chí Minh
CNĐT: Bùi Cách Tuyến
86. Sản xuất thử
kim chi từ rau cải thảo bằng phương pháp lên men lactic.
ĐVCT: Phân viện sinh học tại Đà Lạt
CNĐT: Thạc sĩ Lê Thị Châu
Mục lục |
Sở khoa học - công nghệ môi trường |