47. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ 1990 đến 2008 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu

Foreign direct investment projects licensed from 1990 to 2008 by some main counterparts

 

 

Số dự án được cấp phép Number of projects

Vốn đăng ký[1]([1])
(Đô la Mỹ)
Registered capital
(USD)

Vốn điều lệ([1])

(Đô la Mỹ)
Charter capital (USD)

Vốn thực hiện([1])

(Đô la Mỹ) Implemented capital

(USD)

Tổng số - Total

116

551.811.572

842.088.266

190.540.655

Các đối tác chủ yếu

By essential partners

 

 

 

 

1. Đài Loan- Taiwan

49

189.259.229

98.039.071

65.024.664

2. Nhật Bản- Japan

11

33.504.705

24.659.712

17.391.742

3. Xin-ga-po- Singgapore

6

19.799.000

8.600.000

10.322.147

4. Hàn Quốc- South Korea

17

80.141.318

33.304.025

19.371.822

5. Hồng Kông - Hongkong

3

31.075.570

9.953.670

4.663.869

6. Anh- Great Britain

1

5.000.000

2.500.000

60.837.230

7. Thụy Sỹ- Switzerland

1

750.000

250.000

250.000

8. Pháp- France

5

5.230.000

1.626.000

2.690.869

9. úc- Australia

3

34.360.000

600.360.000

246.000

10. Cộng hòa Czech

1

3.200.000

3.200.000

21.176

11. Ma cao- Macau

1

18.000.000

18.000.000

3.000.000

12. Nga - Rusia

2

800.000

280.000

324.000

13. Canada - Canada

4

9.425.000

4.522.788

1.070.527

14. Brunie- Brunie

1

1.000.000

1.000.000

500.000

15. Đức - Germany

2

10.693.750

1.750.000

2.000.000

16. Mỹ - USA

4

88.330.000

31.480.000

1.264.549

17. Thái Lan- Thailand

1

2.000.000

800.000

1.306.960

18. ý - Italy

1

543.000

543.000

205.100

19. Trung Quốc - China

3

18.700.000

1.220.000

50.000


 

[1](*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước

   Including supplementary capital to licensed projects in previous years