143. Diện tích thu hoạch cà phê phân theo huyện, thị xã, thành phố

Gathering area of coffee by district

Ha

 

2005

2006

2007

2008 ([1])

2009

      Tổng số – Total

115.458

115.529

119.397

127.874

134.020

  1. Thành phố Đà Lạt

      Dalat city

3.028

3.051

3.085

3.070

3.347

  2. Thị xã Bảo Lộc

      Baoloc town

6.854

6.953

7.321

7.754

7.758

  3. Huyện Đam Rông

      Damrong district

2.918

2.999

3.087

3.323

4.418

  4. Huyện Lạc Dương

      Lacduong district

767

926

1.820

1.882

2.280

  5. Huyện Lâm Hà

      Lamha district

31.563

31.410

31.764

34.754

37.628

  6. Huyện Đơn Dương

      Donduong district

796

761

857

1.048

1.126

  7. Huyện Đức Trọng

      Ductrong district

7.782

7.782

9.778

10.776

11.375

  8. Huyện Di Linh

      Dilinh district

35.805

35.950

36.057

39.577

39.900

  9. Huyện Bảo Lâm

      Baolam district

25.671

25.437

25.368

25.396

25.874

 10. Huyện Đạ Huoai

       Dahuoai district

62

52

53

91

91

 11. Huyện Đạ Tẻh

       Dateh district

212

208

207

189

210

 12. Huyện Cát Tiên

       Cattien district

-

-

-

14

13


 

([1]) T năm 2008 din tích cà phê tăng mt s huyn do nhiu h xâm canh trên đất rng được thng kê b sung

    From 2008 the area of coffee increased in some districts because many of invasions on forest land  is statistical supplement