157. Chăn nuôi gia súc gia cầm

Livestock

 

 

2005

2006

2007

2008

2009

Số lượng (Con)
Number (Heads)

 

 

 

 

 

  - Trâu - Buffaloes

17.756

17.378

18.040

18.530

18.865

  - Bò – Cattles

93.012

107.807

107.487

74.949

75.560

  - Lợn – Pig

339.855

371.609

367.166

309.406

335.131

  - Ngựa - Hourse

514

636

706

927

1.180

  - Dê – Goat

13.412

14.854

16.282

10.081

8.698

  - Gia cầm (Nghìn con)
Poultry (Thous.Heads)

1.819,8

1.801,6

1.806,9

2.020,6

2.619,2

    Trong đó: - Gà

     Of which: Chicken

1.643,1

1.660,7

1.666,6

1.870,2

2.156,5

           - Vịt, ngan ngỗng

             Duck, swan, groose

176,7

140,9

140,3

150,4

231,1

Sản lượng (Tấn) - Output (ton)

 

 

 

 

 

  - Thịt trâu hơi xuất chuồng

Living weght of buffaloes

406

498

522,3

688,7

693,4

  - Thịt bò hơi xuất chuồng

Living weght of cattle

2.464,7

2.778

3.582

5.560,6

5.716

  - Thịt lợn hơi xuất chuồng

Living weght of pig

42.632

48.641

50.782

47.031

47.437,6

  - Thịt gia cầm bán, giết thịt

Living weight of livestock

5.108

5.141

5.188

5.763

7.381,1

  - Trứng (Nghìn quả)[1](*)

Eggs (Thous.pieces)

39.633

50.140

54.299

60.721

66.443

  - Sữa tươi (Tấn)

Fresh milk(Ton)

2.853

5.184

5.006

5.968

6.089

  - Mật ong (Tấn)

Honey (Ton)

897,1

746

408,9

547

712

  - Kén tằm (Tấn)

Silkworm cocoon (Ton)

3.238,8

3.879

4.308

3.806

3.626


 

[1](*) Sản lượng trứng các loại năm 2005, 2006, 2007 có điều chỉnh bổ sung hộ chăn nuôi quy mô lớn.

The yield of some kinds of egg in 2005,2006,2007 that was corrected and added  informations about the breeding household with a large scale project.