89. Số trang trại([1]) phân theo huyện, thị xã, thành phố

Number of farms by district

Trang trại - Farm

 

2005

2006

2007

2008

2009

      Tổng số – Total

1.978

791

797

897

916

  1. Thành phố Đà Lạt

      Dalat city

447

23

23

45

55

  2. Thị xã Bảo Lộc

      Baoloc town

90

84

84

95

101

  3. Huyện Đam Rông

      Damrong district

-

7

7

7

16

  4. Huyện Lạc Dương

      Lacduong district

2

2

2

2

1

  5. Huyện Lâm Hà

      Lamha district

178

161

161

206

227

  6. Huyện Đơn Dương

      Donduong district

235

148

149

151

90

  7. Huyện Đức Trọng

      Ductrong district

94

70

74

75

112

  8. Huyện Di Linh

      Dilinh district

415

42

45

45

63

  9. Huyện Bảo Lâm

      Baolam district

338

117

111

110

116

 10. Huyện Đạ Huoai

       Dahuoai district

106

23

23

23

12

 11. Huyện Đạ Tẻh

       Dateh district

14

24

25

26

8

 12. Huyện Cát Tiên

       Cattien district

59

90

93

112

115


 

([1]) - Từ năm 2005 về trước xác định hộ là trang trại phải đạt 1 trong 2 điều kiện về giá tri  và quy mô.

    - Từ năm 2006 đến nay xác định hộ là trang trại phải hội đủ điều kiện cả về giá tri và quy mô.

    - Before 2006, household is identified as farm must satisfy 1 of 2 condition of value and scale

    - Since 2006 until now, household is identified as farm must meet the conditions of value and scale