47. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ 1990 đến 2010 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu

Foreign direct investment projects licensed from 1990 to 2010 by some main counterparts

 

 

Số dự án được cấp phép Number of projects

Vốn đăng ký([1])
(Đô la Mỹ)
Registered capital
(USD)

Vốn điều lệ([1])

(Đô la Mỹ)
Charter capital (USD)

Vốn thực hiện([1])

(Đô la Mỹ) Implemented capital

(USD)

Tổng số - Total

114

529.004.151

235.057.624

268.726.132

Các đối tác chủ yếu

By essential partners

 

 

 

 

1. Đài Loan- Taiwan

50

135.226.625

79.669.356

92.539.233

2. Nhật Bản- Japan

9

21.204.705

12.584.705

23.454.447

3. Xin-ga-po- Singgapore

8

30.250.000

12.530.000

11.164.458

4. Hàn Quốc- South Korea

17

103.441.318

39.166.025

24.752.995

5. Hồng Kông - Hongkong

3

47.365.670

8..155.670

20.699.008

6. Anh- Great Britain

4

100.000.000

40.000.000

64.902.377

7. Thụy Sỹ- Switzerland

-

-

-

250.000

8. Pháp- France

5

12.202.083

3.583.750

2.798.869

9. Úc- Australia

1

1.360.000

360.000

335.514

10. Cộng hòa Czech

1

3.200.000

3.200.000

21.176

11. Ma cao- Macau

1

18.000.000

18.000.000

8.804.173

12. Nga - Rusia

1

900.000

180.000

324.000

13. Canada - Canada

3

3.800.000

2.571.788

1.172.308

14. Bungari- Bungari

1

14.000.000

11.000.000

-

15. Đức - Germany

2

10.693.750

2.250.000

13.167.010

16. Mỹ - USA

4

21.300.000

8150.000

2.778.504

17. Thái Lan- Thailand

1

2.000.000

800.000

1.306.960

18. Ý - Italy

-

-

-

205.100

19. Trung Quốc - China

2

4.000.000

1.000.000

50.000

20. Ukraine- Ukraine

1

60.000

12.000

-


 

[1](*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước

   Including supplementary capital to licensed projects in previous years