|
|
|
|
|
|
|
ĐỊA BÀN CƯ TRÚ CỦA MỘT SỐ DÂN TỘC THIỂU SỐ
THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG
01-10-1997
STT
|
Đơn vị HC
|
Dân tộc Tày
|
Dân tộc Nùng
|
Dân tộc Thái
|
Dân tộc Hoa
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
Toàn
TP trừ P6; P11; P12; Xuân Thọ; Xuân Trường
|
Toàn
TP trừ P7; P11; P12; Xuân Thọ
|
Toàn
TP trừ P5; P11; P6; P12; Xuân Thọ
|
Hầu
hết các phường
|
2
|
Thị
xã Bảo Lộc
|
Toàn
thị xã trừ Lộc Phát, Lộc Nga, Lộc Thanh
|
Toàn
thị xã trừ Đạ M?ri, Lộc Nga, Lộc Thanh
|
Phường
1, Phường B?lao, Lộc Châu
|
Hầu
hết các phường
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
Lát
|
Lát
|
Lát
|
Lát
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
D?Ran,
Kađô, Lạc Xuân, Pró
|
D?Ran,
Kađô, KaĐơn
|
D?Ran,
Tutra, Lạc Lâm
|
D?Ran,
Kađô, Lạc Xuân, Pró
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
Toàn
Huyện trừ NThôn Hạ, Tà in, Nloan, Đà Loan
|
Toàn
Huyện trừ NThôn Hạ, Tà in, Phú hội, Nloan
|
Liên
Nghĩa, tân Hội, Nthôn hạ, Ninh Gia, Bình Thạnh
|
Toàn
Huyện trừ NThôn Hạ, Tà in, Bthạnh, NLoan
|
6
|
Huyện
Di Linh
|
Thị
trấn Di Linh, Đinh Lạc, Ggia Hiệp, Tam Bố, Tân Châu,
H.Trung, H. Nam, Liên Đầm
|
Toàn
Huyện trừ Grung Ré, H.Bắc, H.Trung, H.ninh, Bthuận, Sơn
Điền, Gia Bắc
|
TT
Di Linh, Tân Châu, Hòa nam, Liên Đầm
|
Thị
trấn Di Linh,GrRé, Tam Bố, Tân Châu, Hòa Nam, Liên Đầm
|
7
|
Huyện
Bảo Lâm
|
Lộc
Thắng, Lộc An, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Quảng Thành
|
Lộc
Thắng, Lộc An, Quảng Ngãi, Quảng Phú,
Quảng Bảo, Quảng Thành
|
Lộc
Thắng, Lộc An, Lộc Thành
|
Lộc
Đức, Lộc Phú, Lộc Thành, Lộc Nam
|
8
|
Huyện
Đã Tẻh
|
Toàn
huyện trừ Q.trị, H.Đông, Mỹ Đức
|
TT
Đạ tẻh, An Nhơn
|
TT
Đạ Tẻh
|
TT
Đạ Tẻh
|
9
|
Huyện
Cát tiên
|
Tất
cả các xã
|
Mỹ
lâm, Đức phổ, Gia Viễn, T.Hoàng
|
Phù
mỹ, Gia Viễn
|
Mỹ
lâm, Đức phổ
|
STT
|
Đơn vị HC
|
Dân tộc Khơ me
|
Dân tộc Mường
|
Dân tộc Máng
|
Dân tộc X'Tiêng
|
Dân tộc H'Mông
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
P1,
P2, P9, Xuân Trường
|
P1,
P4, P6, P9
|
|
|
|
2
|
Thị
xã Bảo Lộc
|
Đạ
M?Ri, Lộc Sơn
|
Đạ
M?Ri, Phường B?Lao
|
|
|
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
Thạnh
Mỹ, Lạc Xuân
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
Tân
Hội, Ninh Gia
|
Tân
Hội, Ninh Gia, Nthôn Hạ
|
|
|
|
6
|
Huyện
Di Linh
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện
Bảo Lâm
|
Lộc
nam
|
Lộc
Quảng, Lộc Thành, Lộc Đức, Lộc Tân
|
|
|
|
8
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
TT
Đạ Tẻh
|
TT
Đạ Tẻh, Quốc, An Nhơn, Triệu Hải
|
|
|
|
9
|
Huyện
Cát tiên
|
Đồng
nai
|
Phù
Mỹ, Gia Viễn
|
Nam
ninh
|
Phước
cát 1, 2
|
Nam
ninh
|
STT
|
Đơn vị HC
|
Dân tộc Mạ
|
Dân tộc Dao
|
Dân tộc Cơ ho
|
Dân tộc M'nông
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
|
|
Toàn
TP trừ P2; P8, P11; P12; Xuân Thọ, Xuân Trường
|
P6,
P7
|
2
|
Thị
xã Bảo Lộc
|
B?lao,
Lộc Nga, Lộc Châu
|
|
Toàn
thị xã trừ Đạ M?ri, Lộc Phát,
Lộc Thanh, Lộc Châu
|
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
Lát
|
|
Tất
cả các xã
|
Lát,
Đạ Tông, Đầm Ròn
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
|
|
Toàn
huyện trừ Lạc lâm, Quảng Lập
|
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
Liên
Hiệp, Ninh Gia, Tà in,
|
|
Toàn
Huyện trừ Tà năng, Bthạnh, NLoan
|
|
6
|
Huyện
Di Linh
|
Thị
trấn Di Linh, T.thương, Đinh trang thương, hòa Nam
|
|
Toàn
huyện trừ hòa nam, Hòa ninh
|
|
7
|
Huyện
Bảo Lâm
|
Toàn
huyện trừ Lộc Đức, Lộc Phú, Lộc Nam, Lộc Thành
|
|
Lộc:
Thắng, An, Nam, Thành, Bắc, Ngãi
|
Lộc
Thành
|
8
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
TT
Đạ tẻh, Quốc Oai, An Nhơn, Mỹ Đức
|
|
TT
Đạ Tẻh
|
|
9
|
Huyện
Cát tiên
|
Đồng
nai, Gia Viễn, T.Hoàng
|
Đồng
nai, Nam ninh, T.Hoàng
|
|
|
STT
|
Đơn vị HC
|
Dân tộc Churu
|
Dân tộc ? đê
|
Dân tộc Cin
|
Dâ
n tộc Thổ
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
P7,
P10, tà nung
|
P6
|
|
P3,
P6, P7, Xuân Trường
|
2
|
Thị
xã Bảo Lộc
|
|
|
|
Lộc
sơn, Lộc phát
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
Lát
|
|
|
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
Toàn
huyện trừ Lạc lâm, Dran, Quảng Lập
|
|
Toàn
huyện trừ Lạc lâm, Quảng Lập
|
Tutra
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
Phú
hội, Tà In, Tà Năng, Đà Loan
|
Tà
in
|
Toàn
huyện trừ Tà in, Liên nghĩa, Nloan, Tân hội
|
Liên
hiệp, Liên nghĩa, Phú hội
|
6
|
Huyện
Di Linh
|
|
|
|
Thị
trấn Di Linh, Tân châu, Hòa Ninh, Liên Đầm
|
7
|
Huyện
Bảo Lâm
|
Lộc
Lâm
|
Lộc
Thắng
|
|
Lộc
An
|
8
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
9
|
Huyện
Cát tiên
|
|
|
|
|
STT
|
Đơn vị HC
|
Dân tộc Chàm
|
Dân tộc H'rê
|
Dân tộc
Rắc lây
|
Dân tộc Rơ lai
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
P4,
P6
|
P9
|
|
|
2
|
Thị
xã Bảo Lộc
|
P.
B?lao
|
|
|
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
Toàn
huyện trừ Lạc lâm, Quảng Lập
|
|
Toàn
huyện trừ Lạc lâm, Quảng Lập, Lạc Xuân
|
Lạc
Xuân
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Di Linh
|
|
|
|
|
7
|
Huyện
Bảo Lâm
|
|
Lộc
Thành
|
|
|
8
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
Lộc
Phú
|
|
|
|
9
|
Huyện
Cát tiên
|
|
|
|
|
|
|