PHẦN IV
QUY TRÌNH KỸ
THUẬT
CANH T�C C�C
LOẠI HOA CẮT C�NH TẠI �� LẠT
Sản xuất hoa cắt
c�nh, hoa chậu, hoa cảnh c�c loại tại th�nh phố �� Lạt �ã c� những tiền �ề từ
những n�m 1930 với c�c giống hoa �n �ới ��ợc trồng thử nghiệm v� từ ��y �ã hình
th�nh n�n những khu vực trồng hoa mang t�nh truyền thống của �� Lạt nh� Th�i
Phi�n, H� ��ng, �a Thiện, Vạn Th�nh, Xu�n Tr�ờng�Hoa �� Lạt �ã c� ở nhiều �ịa
ph��ng trong cả n�ớc v� �ã hình th�nh n�n th��ng hiệu Hoa �� Lạt.
Trong h�n 10 n�m
gần ��y, ng�nh hoa �� Lạt thực sự ph�t triển với việc ứng dụng những c�ng nghệ
mới v�o sản xuất. Theo ��nh gi� của ng�nh chuy�n m�n, n�m 2008, �� Lạt c� gần
800 ha hoa chuy�n canh với sản l�ợng thu hoạch tr�n 700 triệu c�nh hoa/n�m với
c�c sãn phẩm ch�nh l� hoa c�c, hoa hồng, hoa glay�n, cẩm ch�ớng, �ồng tiền, �ịa
lan cymbidium�
QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
HOA HỒNG
(Rosa hybrida
Hook.)
I/ �IỀU KIỆN NGỌAI
CẢNH
1.
Nhiệt �ộ:
Hoa hồng th�ch hợp
kh� hậu � nhiệt �ới v� �n �ới. Nhiệt �ộ th�ch hợp cho hoa hồng 18-250C.
Nhiệt �ộ thấp qu�
c�y sẽ sinh tr�ởng chậm, c�nh nh�nh ph�t triển k�m, nụ hoa mo lại kh�ng nở hay
chậm. Nhiệt �ộ cao qu� v� k�o d�i ảnh h�ởng �ến �ộ bền v� tuổi thọ của hoa.
Nhiệt �ộ trong �ất cũng ảnh h�ởng lớn �ến sinh tr�ởng v� ph�t triển của c�y.
Biện ph�p quan trọng dể cải tạo chế �ộ nhiệt trong �ất l� b�n nhiều ph�n hữu c�.
2.
�ộ
ẩm:
Hoa hồng th�ch hợp
ẩm �ộ �ất 65-70%, ẩm �ộ kh�ng kh� 80-85%. Ẩm �ộ �ất thấp, c�y sẽ thiếu n�ớc, l�m
ảnh h�ởng �ến sinh tr�ởng v� ra hoa. Ẩm �ộ �ất cao g�y ảnh h�ởng �ến h�t dinh
d�ỡng của hệ rễ v� dễ ph�t sinh nấm bệnh từ �ất. Ẩm �ộ kh�ng kh� cao (vụ m�a)
l�m c�y dễ ph�t triển bệnh.
3. �nh s�ng :
Hoa hồng th�ch
�iều kiện �nh s�ng dồi d�o. Khi canh t�c hoa hồng trong nh� c� m�i che cần ch� ý
�ến �ộ cao của gi�n che v� chất liệu m�i lợp �ể c� thể tận dụng �ầy �ủ �nh s�ng.
Thiếu �nh s�ng sẽ ảnh h�ởng �ến ra hoa v� �ộ cứng c�nh hoa, n�ng suất thu hoạch
sẽ giảm thấp.
4.
�ất �ai:
Hoa hồng th�ch hợp
�ất gi�u chất hữu c� h�m l�ợng m�n cao, �ất cần t�i xốp, giữ ẩm v� tho�t n�ớc
tốt. Tầng �ất canh t�c lý t�ởng 40-50 cm, �ất thịt nhẹ. Nếu ở ch�n �ất s�t hay
thịt nặng cần cải tạo bằng ph�n hữu c�, tro trấu với khối l�ợng cao h�n tr�ớc
khi canh t�c.
�ộ pH th�ch hợp
6-6,5. Hoa hồng l� c�y l�u ni�n, �ể duy trì pH ổn �ịnh n�n b�n v�i bổ sung mỗi
n�m �t nhất 2-3 lần.
5. Dinh d�ỡng :
C�y hoa hồng �òi
hỏi dinh d�ỡng dồi d�o, �ầy �ủ �a, trung, vi l�ợng; ph�n v� c� n�n cung cấp �t
nh�ng nhiều lần trong chu kỳ sinh tr�ởng; ph�n hữu c� phải dồi d�o �ảm bảo l�ợng
m�n tr�n 5%.
Ph�n �ạm
(N): Li�n quan �ến k�ch th�ớc, m�u sắc của hoa, chiều cao c�nh hoa, c�nh hoa
ph�t triển chồi v� ph�n h�a mầm hoa. Ảnh h�ởng �ến sinh tr�ởng, ph�t triển của
l� th�c �ẩy quang hợp của c�y. Thừa �ạm c�y yếu, dễ gẫy �ổ, l� mỏng dễ bị s�u
bệnh. Thiếu �ạm c�y ph�t triển còi cọc, l� nhỏ v�ng, khả n�ng ra hoa k�m.
Ph�n l�n
(P2O5): Li�n quan �ến hệ rễ v� khả n�ng ra hoa. Thiếu l�n
l� c�y c� m�u t�m hay huyết dụ v� dễ rụng. Giai �oạn ra hoa rất cần l�n vì gi�p
cho c�y ch�ng ra hoa, hoa l�u t�n.
Ph�n kali
(K2O): C� t�c dụng t�ng t�nh kh�ng bệnh của hoa hồng, th�n cứng c�p
giảm khả n�ng gãy �ổ. Thiếu kali c�y kh�ng ra nụ, thừa kali l� nhanh gi� cỗi.
Ngo�i ra, c�c loại
dinh d�ỡng trung, vi l�ợng nh� Bo, Mn, Zn, Cu, Mg, S, Ca... rất cần thiết trong
việc t�ng n�ng suất v� chất l�ợng hoa hồng.
II/ KỸ THUẬT CANH
T�C
1.
Chuẩn bị giống v� �ất trồng
Thời vụ trồng mới
n�n tiến h�nh ở c�c th�ng �ầu vụ m�a (từ th�ng 4- 6), chọn hom từ hồng dại, �oạn
b�nh tẻ c� chiều d�i 20-25cm.
L�m �ất l�n luống:
�ất ��ợc c�y s�u 30-35cm xử lý v�i, CuSO4, Mocap hay Nokaph 10G v�
ph�n l�n, ph�n chuồng tr�ớc khi trồng.
Luống trồng
1,2-1,3m (rò rãnh), cao 15-20cm t�y theo ch�n �ất.
Cắm hom theo hình
nanh sấu, c�y c�ch c�y 35-45cm. Sau 4-5 th�ng trồng c� thể gh�p, chỉ chọn từ 1-2
th�n khỏe �ể gh�p.
2.
Ph��ng ph�p gh�p
Chọn thời �iểm
trời m�t �ể gh�p. Mắt gh�p chọn từ những c�nh của c�y giống ��ợc �a chuộng, sinh
tr�ởng tốt, kh�ng s�u bệnh, chồi mầm mập.
Gh�p theo ph��ng
ph�p chữ T, từ khi gh�p �ến 15 ng�y sau cần phải cung cấp n�ớc t�ới �ầy �ủ nhằm
bảo �ảm tỷ lệ sống cao. Sau khi gh�p cần phải tỉa bỏ triệt �ể c�c chồi, c�nh
hồng dại mới ph�t triển.
Khi chọn c�y mẹ �ể
l�m giống gh�p cần l�u ý một số ti�u chuẩn: c�y c� n�ng suất cao, kh�ng bệnh
tốt; m�u �ẹp hợp thị hiếu ti�u thụ, nụ hoa lớn; c�nh hoa cứng, d�i; �ộ bền hoa
cao; m�i th�m (nếu c�).
Một số nh�m giống hoa hồng
�ang ��ợc canh t�c tại �� Lạt (ph�n loại theo m�u sắc)
- Nh�m m�u xanh
d�u - Nh�m m�u trắng kem
- Nh�m m�u cam,
v�ng - Nh�m m�u �ỏ t��i, �ỏ nhung
- Nh�m m�u m�u
v�ng - Nh�m m�u hồng phấn
- Nh�m m�u c�nh
sen
3.
Ch�m s�c
3.1/ T�ới
n�ớc:
Cần t�ới n�ớc �ầy
�ủ �ể duy trì ẩm �ộ 65-70%. Trong vụ nắng (��ng xu�n) n�n t�ới ng�y 1 lần, n�n
t�ới phun tự �ộng �ể �iều ho� ẩm �ộ �ất. Nếu trồng trong nh� ni l�ng thì sử dụng
t�ới nhỏ giọt kết hợp cung cấp ph�n lỏng. Biện ph�p n�y l�m ẩm �ộ kh�ng kh�
kh�ng t�ng cao, hạn chế bệnh c�y ph�t triển.
C�y hồng cần n�ớc
nh�ng kh�ng th�ch �ng. �ất �ng n�ớc sẽ l�m c�y kh�ng h�t ��ợc dinh d�ỡng, l�
v�ng, dễ rụng, n�ng suất giảm. C�c ch�n �ất thấp trong vụ m�a cần phải l�m m��ng
ti�u n�ớc.
3.2/ Tỉa
c�nh, tỉa nụ:
�ể �ảm bảo n�ng
suất v� �ạt ti�u chuẩn về chất l�ợng c�nh hoa, cần ch� ý �ến biện ph�p tỉa c�nh,
nụ.
Tỉa bỏ c�nh nhỏ,
ngắn, s�u bệnh, nh�nh h� kh�, c�c l� v�ng �a, nụ nhỏ �ể c�y ph�t triển, c�n �ối
v� th�ng tho�ng. �ịnh kỳ 15-20 ng�y n�n tỉa một lần kết hợp tạo t�n c�y. Khi tỉa
cần d�ng dụng cụ thật sắc b�n �ể kh�ng l�m dập c�nh, th�n. Mỗi c�y n�n �ể từ 2-4
c�nh mang hoa.
Sau khi trồng 3-4
n�m, c�y hồng bắt �ầu bị gi� cổi, n�ng suất giảm tiến h�nh �ốn �au s�t gốc, c�y
sẽ mọc chồi v�ợc, bấm ngọn chồi non ở �ộ cao 50 cm �ể tạo khung t�n mới, trẻ ho�
v�ờn hồng.
Ph��ng ph�p v�t
c�nh: V�t c�nh s�t �ất l� ph��ng ph�p lợi dụng �u thế ngọn, k�ch th�ch mầm n�ch
ph�t triển tạo nhiều c�nh hoa ��ợc trẻ ho�, t�ng n�ng suất tr�n 1 ��n vị diện
t�ch. V�t c�nh ��ợc tiến h�nh trong vụ nắng; tr�ớc khi v�t c�nh 15 ng�y, ngừng
t�ới n�ớc �ể c�nh mềm dẻo, dễ uốn; cố �ịnh c�nh v�t, tỉa bỏ c�nh yếu, c�nh nhỏ.
Sau 2-3 th�ng sẽ thu hoạch hoa. Ph��ng ph�p n�y c� hiệu quả �ối với c�c giống
hồng mới nhập nội của Trung Quốc.
4.
B�n ph�n:
Hoa hồng cho hoa
quanh n�m, nhất l� vụ nắng. Do ��, �òi hỏi phải cung cấp ph�n b�n �ầy �ủ, c�n
�ối v� ��ng thời gian thì mới �ảm bảo n�ng suất của hoa cắt c�nh.
Ph�n hữu c�:
Sử dụng
ph�n chuồng �ầy �ủ sẽ t�ng n�ng suất, chất l�ợng hoa �ồng thời k�o d�i tuổi thọ
của v�ờn hồng. B�n l�t 70-80 m3/ha, ph�n �ã ��ợc ủ hoai mục. Sau ��
b�n bổ sung 40-60m3/ha 1-2 n�m/lần. C� thể sử dụng c�c ph�n hữu c� vi
sinh Suistance, Dynamic lifter, Sunray, �ể thay thế ph�n chuồng với liều l�ợng
1000-2000 kg/ha/4-5 th�ng
V�i: B�n v�i �ầy �ủ còn
gi�p cho c�nh hoa ��ợc cứng c�p v� t�ng khả n�ng h�t dinh d�ỡng của c�y. Hoa
hồng th�ch pH trung t�nh, �ầu vụ n�n b�n l�t 1500-2000 kg v�i/ha. B�n bổ sung
400-500 kg v�i/ha �ịnh kỳ 4 th�ng/lần �ể �iều hòa �ộ chua của �ất.
L�ợng ph�n b�n v�
c� �ề nghị b�n cho 1 ha/n�m
L�ợng b�n: kg/ha
Thời
�iểm |
L�n |
Ur� |
DAP |
K2SO4 |
NPK
16.16.8 |
Giai �oạn
kiến thiết c� bản |
|
|
|
|
|
B�n l�t |
1000 |
|
|
|
|
Chồi gh�p
cao 7-10cm |
|
300 |
200 |
50 |
|
Chồi gh�p
cao 20-25cm |
|
200 |
|
300 |
200 |
Giai �ọan
kinh doanh |
|
|
|
|
|
B�n �ịnh
kỳ 20-25 ng�y/lần |
|
100 |
100 |
120 |
|
(hoặc) |
|
(40) |
|
(70) |
(300) |
Vụ ��ng-xu�n cần
b�n l�ợng ph�n cao h�n vụ h�-thu .
�ể t�ng n�ng suất
v� chất l�ợng hoa, h�ng th�ng c� thể phun bổ sung c�c loại ph�n b�n l� �ể cung
cấp th�m vi l�ợng, b�n vi l�ợng cho c�y (Ca, Mg,S, Bo, Mo, Zn, Cu...) với c�c
chế phẩm nh� Calcium Nitrat, Growmore, Basfoliar combi stiff, Sum, power
feed,Fetrilon Combi�
Từ 2 n�m tuổi trở
l�n rễ của c�y hoa hồng �ã k�m, cần t�ng c�ờng phun th�ờng xuy�n c�c loại ph�n
b�n l� �ịnh kỳ ngắn h�n.
Khi b�n ph�n kh�ng
��ợc x�m xới s�u g�y �ứt rễ c�y sẽ giảm n�ng suất v� nấm bệnh dễ x�m nhiễm.
5.
Phòng trừ s�u bệnh:
5.1/ S�u hại
:
Rầy rệp:
Th�ờng b�m
th�nh từng ��m ở l� non, chồi hoa, nụ hoa ch�ch h�t nhựa l�m l�, chồi nụ kh�ng
ph�t triển, biến dạng c�y bị còi cọt, sinh tr�ởng k�m giảm n�ng suất, chất l�ợng
hoa cắt c�nh v� truyền bệnh virus.
Biện ph�p phòng
trừ: Vệ
sinh �ồng ruộng; ph�t hiện sớm v� kịp thời sử dụng thuốc h�a học �ể phun nh�:
Sherpa 10EC, Mapy 48EC, Applaud 25SC, Confidor 100SC, Mopride 20WP...
S�u �n l�, �ục
nụ hoa
(s�u r�m, s�u xanh): Ph� hoại l� non l�m khuyết l�, giảm diện t�ch quang hợp.
S�u �ục nụ l�m hoa kh�ng ph�t triển v� rụng, thối nụ.
Biện ph�p phòng
trừ: Vệ
sinh �ồng ruộng, tỉa bỏ c�c l� bị s�u ph� hoại hay l�m tổ (l� cuốn lại); ph�t
hiện sớm v� c� biện ph�p phòng trị kịp thời, sử dụng c�c loại thuốc nh� Oncol
20EC, Abatin 1,8 EC,Phironin 50SC, Suminicidi 20EC... N�n phun �ịnh kỳ v� lu�n
phi�n c�c loại thuốc.
Nhện �ỏ: ��y
l� �ối t�ợng g�y thiệt hại nặng cho hoa hồng. Nhện �ỏ c� mật �ộ cao sẽ l�m c�y
ph�t triển k�m, n�ng suất v� chất l�ợng hoa giảm. Nhện �ỏ th�ờng kh�ng thuốc
nhanh n�n sử dụng c�c loại thuốc �ặc trị v� phun lu�n chuyển c�c loại thuốc,
kh�ng n�n sử dụng thuốc c� nồng �ộ cao.
C� thể sử dụng c�c
loại thuốc nh�: Nissorun 5EC, Comite 73 EC, Azimex 20EC, Confidor 100SL... Kết
hợp với biện ph�p vệ sinh �ồng ruộng nh� thu dọn t�n d� c�y trồng, cỏ dại chung
quanh v�ờn.
5.2/ Bệnh
hại:
5.2.1/ Bệnh do
nấm
Bệnh phấn trắng
(Phaerothia paranosa):
Nấm bệnh ph�t triển tr�n l� non, chồi non v� nụ hoa l�m l� còi cọt v� rụng, mầm
non v� nụ bị h�. Bệnh ph�t triển trong �iều kiện ẩm �ộ kh�ng kh� 97-99%, nhiệt
�ộ 21oC.
Biện ph�p phòng
trừ: Trồng
mật �ộ th�a, tỉa l�, tạo hình th�ờng xuy�n. Hoa hồng trồng trong nh� ni l�ng
phải �ảm bảo th�ng tho�ng. Sử dụng c�c loại thuốc: Kumulux 800DF, Judi 5SC,
Topsin M 70WP, Mataxyl 25 WP...
Bệnh gỉ sắt
(Phragmidium mucronatiem): Vết bệnh c� m�u da cam hay n�u gỉ sắt, ph�t
triển ở d�ới l�. Bệnh l�m l� chuyển v�ng nhạt sau �� kh� ch�y v� dễ rụng. Bệnh
nặng l�m c�y ph�t triển còi cọt, hoa nhỏ v� �t.
Biện ph�p phòng
trừ: B�n
ph�n c�n �ối NPK, nhất l� kali trong vụ m�a �ể t�ng t�nh kh�ng bệnh, vệ sinh
�ồng ruộng, tỉa c�nh c� bệnh cho v�ờn ��ợc th�ng tho�ng, phun lu�n phi�n c�c
loại thuốc nh� Plant 50WP,Anvil 5SC, Cuzate M8, Tilt 250 EC�
Bệnh �ốm l�:
Bệnh �ốm vòng
(Alternaria rasal): Nấm bệnh x�m nhiễm ở l� gi� v� l� b�nh tẻ, vết bệnh l�
những vòng nhỏ �ồng t�m hình tròn, �ốm bệnh m�u n�u nhạt, bệnh nặng l�m l� kh�
ch�y v� rụng nhanh ch�ng.
Bệnh �ốm mắt cua
(Cercospora risal):
Nấm bệnh x�m nhiễm ở l� gi� v� l� c� b�nh tẻ, vết bệnh l� những �ốm nhỏ hình mắt
cua m�u n�u nhạt h�i lõm xuống, bệnh nặng l�m l� chuyển v�ng v� rụng.
Biện ph�p phòng
trừ: B�n
c�n �ối NPK v� �ầy �ủ vi l�ợng �ể t�ng khả n�ng chống bệnh. Sử dụng c�c loại
thuốc phun lu�n phi�n nh�: Sumi eight 12,5WP, Kasuran 57WP, Glory 50SC, Antraco
70WP...
Bệnh th�n th�
(Colletotrichum sp.):
Bệnh ph�t triển tr�n l� gi� v� l� b�nh tẻ. Vết bệnh dạng hình tròn nhỏ ph�t
triển ở rìa l� hay giữa phiến l�... Giữa vết bệnh m�u x�m nhạt h�i lõm, xung
quanh viền n�u �ỏ hay �en.
Biện ph�p phòng
trừ: Xử lý
CuSO4 với liều 2kg/1000m2 tr�ớc khi trồng hay ở giai �oạn
�ốn phớt hay �ốn �au (�ốn trẻ h�a). Vệ sinh �ồng ruộng, tỉa c�nh l� bệnh, tạo
t�n th�ch hợp cho v�ờn ��ợc th�ng tho�ng. T�ng c�ờng ph�n hữu c� cho v�ờn hồng.
Phun lu�n phi�n c�c loại thuốc TopsinM 70WP, Cuzate M8, Zoo 250EC, Carben
50SC...
Bệnh s��ng mai
(Peronospora spora):
Ph�t sinh tr�n l�, �ọt non v� hoa. Trời ẩm �ớt thì ph�a d�ới l� c� 1 lớp phấn
s��ng m�u trắng mỏng l�m l� dễ rụng, mầm n�ch v� cuống hoa bị biến dạng. Bệnh
nặng l� bị h�o rủ, rụng, c�y hoa bị chết kh�. B�o tử l�y lan khi ẩm �ộ kh�ng kh�
cao > 95 %, nhiệt �ộ 10-250C, m�a m�a bệnh th�ờng nặng h�n.
Biện ph�p phòng
trừ: Giảm
ẩm �ộ tr�n bề mặt l�. Hoa hồng trồng trong nh� ni l�ng phải l�m gi�n cao, th�ng
tho�ng, sử dụng biện ph�p t�ới nhỏ giọt. Phun lu�n chuyển c�c loại thuốc �ể
phòng trị sớm: Ridomil MZ-72, Macozeb 80WP, Melody 66WP, Mataxyl 25WP, Cuproxat
345SC�
5.2.2/ Bệnh do
vi khuẩn:
Bệnh nốt sần rễ
(Agrobacterim Tumepaciens
Smith):
Tr�n rễ v�
cổ rễ c� nhiều nốt nhỏ kh�ng �ều, c�y sinh tr�ởng k�m, thấp l�n, l� nhỏ, v�ng v�
rụng sớm. Bệnh l�y truyền theo nguồn n�ớc v� x�m nhập v�o c�y qua vết th��ng c�
giới. Nhiệt �ộ th�ch hợp cho vi khuẩn ph�t triển 25-30 oC
Biện ph�p phòng
trừ: Nhổ bỏ c�y bệnh nặng, l�n luống cao v�o vụ m�a, sử dụng c�c loại thuốc
kh�ng sinh nh� Kasuran 47WP, Ditacine 8L, Streptomicine� phun lu�n chuyển với
c�c loại thuốc gốc �ồng nh� Champion, Coc 85, Cuproxat 345SC, Kocide 53DF�
5.2.3/ Bệnh do
vir�t:
Triệu chứng bệnh
rất �a dạng: V�n l� mất m�u xanh của diệp lục, v�ng g�n l�, l� biến hình, l�
cong lại, dị dạng, c�y ph�t triển còi cọt. Virus l�y nhiễm qua dịch c�y, lan
truyền từ gh�p, gi�m c�nh hay c�n tr�ng ch�ch h�t.
Biện ph�p phòng
trừ: Nhổ bỏ
c�y bệnh nặng, phun thuốc �ể phòng trừ c�c loại c�n tr�ng ch�ch h�t truyền bệnh,
�ịnh kỳ phun phun 15-20 ng�y/lần Confidor 100SL, Monster 40EC, Mapy 48 EC,
Abatin 1,8 EC� Xử lý kỹ c�c dụng cụ dao k�o khi gh�p bằng cồn hay tia lửa.
6.
Trồng hoa hồng trong nh� c� m�i che:
Biện ph�p n�y gi�p
�iều kiển ��ợc ẩm �ộ �ất th�ch hợp trong vụ m�a, hạn chế bệnh c�y; tr�nh rửa
tr�i ph�n b�n. Nếu kết hợp với b�n ph�n qua hệ thống t�ới thì sẽ tiết kiệm ph�n
b�n v� t�ng hiệu quả sử dụng cho c�y trồng. Cần �p dụng biện ph�p ni l�ng phủ
luống �ể hạn chế cỏ dại v� l�m ấm �ất, ph� hợp cho sinh tr�ởng hoa hồng trong vụ
��ng.
Tuy nhi�n biện
ph�p n�y c� hạn chế l� tạo tiểu kh� hậu kh�ng ph� hợp cho c�y trồng trong c�c
th�ng nắng, nhất l� v�o buổi tr�a.
7.
Thu hoạch :
Thu hoạch v�o s�ng
sớm hay chiều m�t, dụng cụ cắt phải thật b�n �ể kh�ng g�y dập, x�ớc c�nh hoa.
Tr�ớc khi cắt n�n t�ới n�ớc �ủ ẩm, sau khi thu hoạch phải nhanh ch�ng ��a hoa
v�o n�i bảo quản, s� chế.
Cắm hoa trong n�ớc
sạch c� thuốc s�t khuẩn, �ể n�i m�t. Bảo quản lạnh v� d�ng xe lạnh vận chuyển
hoa nếu ti�u thụ ở thị tr�ờng xa. Sử dụng c�c loại h�a chất �ể giữ hoa l�u t�n,
giữ m�u sắc của hoa.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
HOA C�C
(Chrysanthemum spp.)
I/ �IỀU KIỆN NGOẠI
CẢNH:
1.
Nhiệt �ộ:
C�y c�c th�ch hợp
ở nhiệt �ộ 15-200C. Nhiệt �ộ >350C v� <100C l�m
ức chế sinh tr�ởng của c�y hoa c�c. Bi�n �ộ nhiệt ng�y ��m cao trong vụ ��ng
xu�n ảnh h�ởng tốt �ến ph�t dục của hoa c�c.
2.
�nh s�ng:
C�c l� c�y ngắn
ng�y, �a s�ng. Nh�ng �nh s�ng mạnh qu� l�m cho c�c chậm lớn. C�y hoa c�c cần �nh
s�ng ng�y d�i tr�n 13 giờ, trong thời gian trổ hoa c�y cần �nh s�ng ng�y ngắn từ
10-11 giờ.
3.
Ẩm �ộ:
�ộ ẩm �ất từ
60-70% v� ẩm �ộ kh�ng kh� 55-65% rất thuận lợi cho c�c sinh tr�ởng. Ẩm �ộ tr�n
80% c�y sinh tr�ởng tốt nh�ng bệnh c�y dễ x�m nhiễm, giai �oạn ra hoa nếu ẩm �ộ
kh�ng kh� cao hoa dễ bị thối.
4.
Dinh d�ỡng v� �ất trồng:
Hoa c�c th�ch hợp
�ất thịt trung bình, giữ ẩm v� tho�t n�ớc tốt. H�m l�ợng m�n >5%, �ộ pH 6-6,5.
Hoa c�c cần nhiều ph�n hữu c�, b�n �ầy �ủ, c�n �ối về ph�n �a, trung, vi l�ợng.
�ạm (N) rất cần
thiết �ối với thời kỳ sinh tr�ởng, ph�t triển li�n quan �ến m�u sắc hoa, l�,
k�ch th�ớc hoa, chiều cao c�nh hoa.
L�n (P2O5)
rất cần �ể ph�t triển bộ rễ, gi�p ra hoa sớm, hoa l�u t�n v� m�u sắc �ẹp. C�c
y�u cầu l�n ở giai �oạn �ầu �ể ph�t triển rễ v� �ặc biệt mạnh sau thời kỳ hình
th�nh nụ v� ra hoa.
Kali (K2O)
gi�p cho th�n c�y cứng c�p, l� d�y t�ng khả n�ng kh�ng bệnh, t�ng t�nh chịu r�t
chịu lạnh. C�c cần kali nhiều v�o thời kỳ kết nụ �ến nở hoa.
Canxi: Rất cần cho
sinh tr�ởng của bộ rễ, ảnh h�ởng �ến h�t n�ớc v� dinh d�ỡng của c�y trồng, canxi
còn gi�p cho c�y c�c cứng c�p, c�nh hoa d�y v� t�ng pH của �ất
Ph�n vi l�ợng: Cu,
Bo, Zn, Mo... (�ồng, bo, kẽm, Moliden...) rất cần thiết �ối với sinh tr�ởng,
ph�t dục v� t�ng chất l�ợng hoa.
II/ KỸ THUẬT CANH
T�C :
1.
Chọn giống v� sản xuất c�y con
C�y con n�n lấy từ
c�y cấy m� nhằm bảo �ảm chất l�ợng c�y giống. C�y con ��ợc nh�n giống v� t�nh
(gi�m c�nh) từ những c�nh gi�m ở những gốc mạ sinh tr�ởng tốt, sạch bệnh. C�nh
gi�m ��ợc cắt �ều từ 8-10cm, tỉa bỏ l� gi�, xử lý thuốc k�ch th�ch ra rễ, sau ��
cắm v�o gi� thể c�t hoặc �ất ��ợc s�n mịn. Che m�t, duy trì ẩm �ộ 70-75% cho
�ến khi ra rễ bằng c�ch t�ới phun s��ng 1 ng�y 2-3 lần. Sau 15-18 ng�y �em �i
trồng.
2.
L�m
�ất, trồng c�y:
�ất trồng phải t�i
xốp v� th�ng tho�ng �ể tạo �iều kiện cho bộ rễ ph�t triển. Luống cao 0,2m, mặt
luống 1,3-1,4m.
Chọn c�y mập, khỏe
bộ rễ ph�t triển tốt, sạch s�u bệnh �em trồng. C�y con ��ợc trồng theo mật �ộ
15cm x 15cm (400.000-420.000c�y/ha)
�ặt l�ới �ỡ c�y
tr�n luống v� cấy c�y con v�o.
3.
Ph�n b�n:
L�ợng ph�n
b�n d�ng cho 1ha
Ph�n b�n l�t:
40-50 m3 ph�n chuồng hay 4000-5000 kg ph�n hữu c� vi sinh. C� thể sử
dụng c�c loại ph�n hữu c� vi sinh cao cấp nh� Dynamic lifter, Sunray, Suistance,
Real Strong 800-1000 kg/ha; V�i: 1000-1500 kg (t�y pH �ất v� c� cấu �ất); Super
l�n: 1200 kg
Ph�n b�n th�c:
Lựợng
b�n: kg/ha
Thời kỳ |
Ur� |
DAP |
Nitrophoska 15-5-20 |
K2SO4 |
Ghi ch� |
7-10 NST |
100 |
200 |
|
|
|
20 NST |
|
100 |
200 |
|
|
30 NST |
|
|
10-20 |
|
B�n 15
ng�y/lần |
Tạo nụ-cắt
b�i |
|
|
|
150-200 |
|
C� thể phun bổ
sung tinh kali v� sử dụng Seaweed, Konong, Cancium Nitrat, v� c�c loại ph�n �a,
trung, vi l�ợng kh�c nh�: Plant food, Basacote plus, Fertrilon Combi,
Growmore...�ể t�ng chất l�ợng hoa
4.
Chiếu s�ng bổ sung (thắp �iện):
C�y c�c ph�t triển
thuận lợi trong �iều kiện �nh s�ng ng�y d�i. Do vậy, khi trồng hoa c�c tại ��
Lạt cần nguồn chiếu s�ng bổ sung. Sau khi trồng cần thực hiện ngay việc chiếu
s�ng bổ sung. 1 ha cần d�ng 250 b�ng ��n.
Chế �ộ chiếu s�ng
bổ sung mỗi ��m từ 4-5 giờ t�y theo m�a vụ, giống. Từ th�ng 3-th�ng 8 c� thể
chiếu s�ng bổ sung 4 giờ/��m. Từ th�ng 9-2 chiếu s�ng bổ sung 2 giờ/��m. Thời
gian bắt �ầu chiếu s�ng ph� hợp nhất l� từ 22 giờ v� k�o d�i li�n tục trong
25-35 ng�y t�y theo giống v� sinh tr�ởng của c�y. Khi c�y �ạt �ộ cao 32-35cm thì
ngừng chiếu s�ng.
5.
L�ới �ỡ c�y:
C�y c�c sinh
tr�ởng rất mạnh v� cao n�n dễ �ổ ngã ở giai �oạn tạo nụ v� ra hoa, cần thiết
phải c� l�ới �ỡ c�y. L�ới �ỡ c� thể �an bằng kẽm
hay d�y c�ớc d� quy c�ch � vu�ng 15 x 15cm.
L�ới ��ợc n�ng 2
lần theo chiều cao của c�y. Lần 1 ở �ộ cao 30-35cm, lần 2 ở �ộ cao 60-70cm
6.
T�ới n�ớc:
N�n t�ới n�ớc vừa
phải �ể duy trì ẩm �ộ �ất �ối với hoa c�c canh t�c trong nh� ni l�ng. Vụ h� thu,
khi t�ới ẩm �ộ kh�ng kh� t�ng cao tạo �iều kiện cho nấm bệnh dễ ph�t sinh do ��
nh� ni l�ng phải thiết kế cao v� th�ng tho�ng.
Từ trồng �ến 10
ng�y sau khi trồng: T�ới nhẹ ng�y 2-3 lần �ể c�y nhanh phục hồi
Từ 10-45 ng�y sau
khi trồng: Ng�y t�ới 1 lần.
Từ 45 ng�y sau khi
trồng �ến thu hoạch: 2 ng�y t�ới 1 lần. Khi t�ới ch� ý �ến �iều tiết ẩm �ộ �ất
�ể duy trì 60-70% t�y theo giai �oạn sinh tr�ởng.
7.
Sử dụng một số chất k�ch th�ch sinh tr�ởng:
Gibberelin GA3,
Atonik, Kenpank, Sum... c� t�c dụng k�ch th�ch sinh tr�ởng l�m th�n cao, l� lớn.
Kh�ng n�n lạm dụng sử dụng, cần ngừng sử dụng khi c�y �ã �ạt chiều cao theo ý
muốn. Khi sử dụng chất k�ch th�ch sinh tr�ởng cần kết
hợp với c�c loại ph�n qua l�. Nhất l� t�ng c�ờng kali �ể c�y ��ợc ph�t triển c�n
�ối.
8.
Phòng trừ s�u bệnh :
8.1/ C�c
biện ph�p phòng trừ tổng hợp
�ể canh t�c hoa
c�c �ạt hiệu quả cao, n�n thực hiện c�c biện ph�p phòng trừ tổng hợp: Thực hiện
chế �ộ lu�n canh; b�n ph�n c�n �ối, t�ng c�ờng kali trong vụ m�a; xử lý �ất
tr�ớc khi trồng: ph�i ải �ất, b�n v�i, sử lý thuốc diệt nấm, khuẩn tuyến tr�ng;
v�ờn trồng phải l�n luống cao, tho�t n�ớc; thiết kế nh� ni l�ng ��ng kỹ thuật
�ảm bảo sự th�ng tho�ng, t�ới ti�u hợp lý; tỉa bỏ l� gi�, l� bệnh, nhổ bỏ c�y
bệnh �em ti�u hủy xa ruộng; sử dụng nguồn n�ớc sạch �ể t�ới nhằm tr�nh c�y lan
bệnh; chọn giống kh�ng bệnh v� xử lý thuốc bệnh tr�ớc khi trồng.
8.2/ Bệnh do
nấm
Bệnh phấn trắng
(Didium
chrysanthemi):
Vết bệnh c�
dạng bột phấn m�u trắng x�m. Mặt d�ới l� m� bệnh chuyển sang m�u v�ng nhạt. Bệnh
ph�t triển chủ yếu tr�n l�, c� thể x�m nhiễm cả nụ hoa, th�n c�nh l�m l� rụng
sớm, thối nụ, hoa nhỏ kh�ng nở hay nở lệch một b�n.
Sử dụng c�c loại
thuốc bệnh nh� Judi 5SC,Anvil 5SC, Kumulux 80DS, TopsinM 70WP... phun lu�n phi�n
c�c loại thuốc.
Bệnh �ốm n�u
(Curvularia sp):
Vết bệnh
th�ờng ở m�p l� lan dần v�o phiến l�, hình tròn hay hình b�n nguyệt, hình bất
�ịnh, c� m�u n�u x�m hay n�u �en. Bệnh nặng vết rất lớn l�m l� v�ng dễ rụng.
Bệnh gỉ sắt
(Pumlinia chrysanthemi):
Vết bệnh
dạng ổ, nổi m�u da cam hay m�u n�u sắt gỉ, hình bất �ịnh ph�n bổ cả hai mặt l�.
Bệnh nặng l�m ch�y l�, l� v�ng rụng sớm. Bệnh x�m nhiễm cả cuốn l�, c�nh non,
th�n c�y.
Sử dụng c�c loại
thuốc phun lu�n phi�n nh�: Sumi-eight 12,5WP, Score 250EC, Champion 77WP, Zoo
250EC...
Bệnh �ốm vòng
(Alternaria sp):
Vết bệnh
hình tròn hay bất �ịnh m�u x�m n�u hay x�m �en. Vết bệnh th�ờng l�y lan từ m�p
l� v�o trong phiến l�. Chung quanh c� viền v�ng rộng. Trong �iều kiện ẩm �ớt
tr�n m� bệnh c� lớp nấm mốc m�u �en, l� bị thối, dễ rụng.
Bệnh �ốm l�
(Cercospea chrysanthemi):
Vết bệnh
dạng hình tròn hay hình bất �ịnh, m�u n�u nhạt hay m�u n�u �en ph�n bố rải r�c ở
m�p l�, dọc g�n l� hay ở giữa phiến l�. Gặp thời tiết ẩm �ớt m� bệnh bị thối
n�t.
Sử dụng c�c loại
thuốc bệnh nh� : Daconil 500SL, Plant 50WP, Cuzate M8, Rovral 50WP
Bệnh lở cổ rễ
(Rhizoctonia silani):
Vết bệnh ở
phần cổ rễ s�t mặt �ất c� vết bệnh m�u x�m n�u, lở lo�t, rễ bị thối mềm. Bộ phận
tr�n mặt �ất, c�nh l� bị h�o kh�, nhổ c�y l�n dễ bị �ứt gốc.
Sử dụng c�c loại
thuốc: Aliette 80WP, Mataxyl 25WP, TopsinM 70WP, Monceren 250SC... phun v�o gốc
c�y.
Ngo�i biện ph�p
phòng trừ tổng hợp nh� tr�n cần �p dụng 1 số biện ph�p h�a học kh�c nh� :
- B�n v�i
1000-1500 kg/ha �ể �iều hòa pH �ất 6,2-6,5 ph� hợp cho c�y c�c v� hạn chế nấm
trong �ất ph�t triển.
- Xử
lý CuSO4: 25-30kg/ha. Thuốc ��ợc phun hay t�ới �ều v�o �ất.
-
Trong �iều kiện thiếu �nh s�ng, trời �m u (vụ h�-thu) cần phun bổ sung ph�n
kali... v� magi� qua l� �ể gi�p c�y t�ng c�ờng quang hợp, l� d�y t�ng t�nh kh�ng
bệnh.
8.3/
Bệnh do vi khuẩn :
Bệnh h�o do vi khuẩn
(Pseudomonas Solanacearum): Vi khuẩn tấn c�ng v�o gốc rễ, l�m thối rễ,
c�y bị bệnh h�o rũ từ l� gốc l�n ngọn.
Biện
ph�p phòng trừ: Xử lý c�y giống bằng streptomicine nồng �ộ 100-150ppm; phun c�c
loại thuốc bệnh c� gốc kh�ng sinh nh� Kasuran, Validacine... �iều chỉnh pH th�ch
hợp. Xử lý �ất bằng c�c loại thuốc h�a học c� gốc �ồng tr�ớc khi trồng (20-30 kg
sunphat �ồng/ha)
8.4/
S�u hại :
S�u xanh
(Helicoverpa Armigera Hb):
S�u non c� m�u x�m nhạt hay m�u v�ng nhạt, s�u xanh ph� hoại tr�n c�y nhiều �ối
trong c�y trồng. �ối với hoa c�c th�ờng ph� hại l� non, ngọn non nụ hoa. S�u
tuổi 1 th�ờng �n hết phần thịt l� chừa lại biểu bì, từ tuổi 2 trở �i ph� hoại nụ
v� hoa, �n rỗng ruột g�y gục nụ hoa.
Con
tr�ởng th�nh (b�ớm) �ẻ trứng th�nh từng cụm c� 2 mặt l� non, nụ hoa, ��i hoa,
hoa.
Biện
ph�p phòng trừ: Ngắt bỏ ổ trứng, cắt bỏ hay ti�u hủy c�c bộ phận bị s�u xanh ph�
hại, Sử dụng c�c loại thuốc �ể phun lu�n phi�n nh� Abatin 1,8EC, Sherpa 25EC,
Amate 150SC, Pegasus 500SC ... Xử lý �ất tr�ớc khi trồng bằng Basudin 10G; thu
dọn t�n d�, vệ sinh �ồng ruộng tr�ớc khi trồng v� sau khi thu hoạch.
S�u x�m:
Th�ờng ph� hoại ở giai �oạn c�y con, s�u cắn �ứt th�n c�y. Th�ng th�ờng g�y hại
v�o ban ��m, ở ch�n �ất c� m�n hữu c� th�ờng s�u x�m xuất hiện nhiều.
Xử lý
�ất bằng Basudin 10G, Oncol với liều l�ợng 30-40kg/ha tr�ớc khi trồng; C�y xới
kỹ, ph�i ải �ất tr�ớc khi trồng �ể diệt nhộng v� s�u non.
Rệp
(Pleotrichophorus chrysanthemi theobald): Th�ờng sống tập trung th�nh
từng ��m tr�n bề mặt l�, ��i, nụ hoa, l� non. Rệp ch�ch h�t nhựa tạo th�nh những
vết nhỏ m�u n�u hay th�m �en l�m c�y còi cọt, l� qu�n queo, hoa kh�ng nở, dị
dạng, bạc m�u, c�nh hoa �a.
Biện
ph�p phòng trừ: Rầy rệp th�ờng xuất hiện khi tình trạng th�m canh c�y k�m về
dinh d�ỡng, n�ớc t�ới v.v... Do �� phải ch� ý �ến biện ph�p ch�m b�n. Theo dõi
v� ph�t hiện �ể phòng trị kịp thời khi mật �ộ rầy rệp còn thấp. Sử dụng c�c loại
h�a chất �ể phun nh� Supracide 40EC, Azimex 20EC, Mapy 48EC, Confidor 100SL,
Monster 40EC ... Rầy rệp còn l� vect� �ể truyền bệnh virus �ối với hoa c�c.
Ruồi �en:
G�y
hại tr�n l�, ấu tr�ng (dòi) �ục l� th�nh những ��ờng ngoằn ngh�o l�m cho l� h�
mất khả n�ng quang hợp. Phòng trị bằng c�ch phun lu�n phi�n c�c loại thuốc nh�
Trigard 75WP, Netoxin 95WP, Ofunack 40EC, Abatin 1,8EC...
9.
C�c biện ph�p ch�m s�c kh�c:
9.1/
Bấm nụ :
�ể
c�nh hoa c�c �ạt ti�u chuẩn v� ph� hợp với y�u cầu của thị tr�ờng, n�ng cao phẩm
chất của hoa cắt c�nh cần ch� ý �ến kỹ thuật bấm nụ.
�ối
với c�c ch�m (c�c hạt n�t, c�c thọ...), bấm nụ ch�nh giữa, giữ lại c�c nụ chung
quanh �ể ch�m hoa ph�t triển �ồng �ều v� c�n �ối.
�ối
với hoa ��n (�ại ��a) chỉ �ể lại nụ ch�nh giữa, bấm hết c�c nụ chung quanh l�m
cho hoa ch�nh sẽ ph�t triển lớn, nở tốt.
9.2/ Tỉa c�nh nh�nh :
Trong
qu� trình sinh tr�ởng, ph�t triển, từ n�ch l� sẽ ph�t sinh ra c�c c�nh nh�nh cần
phải tỉa bỏ �ể dinh d�ỡng tập trung nu�i c�y v� hoa.
10.
Thu hoạch v� bảo quản hoa:
Tr�ớc
khi thu hoạch hoa một ng�y cần t�ới n�ớc. N�n thu hoạch v�o l�c s�ng sớm hay
chiều m�t, sau khi thu hoạch phải vận chuyển ngay v�o n�i tho�ng m�t �ể s� chế
��ng g�i.
QUY
TRÌNH SẢN XUẤT HOA GLAY�N
(Gladiolus
communus Lnn)
I/ �IỀU KIỆN NGOẠI
CẢNH
1.
Nhiệt �ộ
Nhiệt �ộ th�ch hợp
cho c�y glay �n sinh tr�ởng v� ph�t triển tốt từ 18-25oC. Nhiệt �ộ
d�ới 13oC c�y sinh tr�ởng chậm, kh� trổ hoa, nhiệt �ộ tr�n 30oC
c�y ph�t triển còi cọt, chất l�ợng hoa k�m.
Khi ph�n ho� mầm
hoa, c�y cần nhiệt �ộ 15-220C. Thiếu �iều kiện n�y hoa dễ bị l�p, tỉ
lệ nở hoa k�m.
2.
�nh s�ng
C�y hoa glay�n
th�ch �iều kiện �nh s�ng dồi d�o nh�ng kh�ng chịu c�ờng �ộ �nh s�ng cao v� tia
cực t�m sẽ ảnh h�ởng �ến chất l�ợng hoa. Nếu thiếu �nh s�ng v� số giờ nắng �t
thì c�y dễ bị bệnh, số giờ chiếu s�ng th�ch hợp l� 12-16 giờ/ ng�y.
3.
�ộ ẩm �ất
C�y glay�n cần
n�ớc suốt thời gian sinh tr�ởng, nhất l� giai �oạn ra l� thứ 3 �ến l� thứ 7.
Thiếu n�ớc sẽ l�m ảnh h�ởng ph�n ho� mầm hoa.
C�y hoa glay �n
sinh tr�ởng ph�t triển tốt ở �iều kiện �ất ẩm 65-75%, tốt nhất 70-75%. Glay�n
th�ch hợp ở c�c ch�n �ất giữ ẩm nh�ng tho�t n�ớc tốt. Nếu �ất bị ngập �ng sẽ ảnh
h�ởng �ến h�t dinh d�ỡng của hệ rễ, củ thối, l� v�ng v� chết. Nếu �ất bị kh� hạn
c�y sinh tr�ởng k�m, kh� trổ hoa v� hoa nhỏ, m�u nhạt.
4.
Dinh d�ỡng v� �ất trồng
Hoa glay�n c� bộ
rễ cạn do �� rất mẫn cảm với �iều kiện dinh d�ỡng v� �ất trồng nhất l� h�m l�ợng
m�n v� chế �ộ oxy trong �ất. Nếu nồng �ộ ph�n b�n caosẽ ảnh h�ởng �ến bộ rễ v�
c�y sinh tr�ởng k�m. Do ��, khi cung cấp dinh d�ỡng cho c�y n�n b�n �t v� chia
ra l�m nhiều �ợt, �ồng thời t�ng c�ờng cung cấp ph�n qua l� sẽ l�m cho c�y hoa
glay�n ph�t triển tốt.
Hoa glay�n th�ch
hợp �ất thịt nhẹ �ến thịt trung bình. Khi trồng tr�n �ất thịt nặng phải t�ng
c�ờng cải tạo ph�n hữu c� �ể �ảm bảo �ộ xốp của �ất. Ngo�i c�c dinh d�ỡng �a,
trung l�ợng nh� N, P, K, S, Mg, Ca c�c yếu tố vi l�ợng nh� Bo, Cu, Zn, Mn, Mo
... sẽ ảnh h�ởng lớn �ến chất l�ợng v� m�u sắc, �ộ d�i c�nh, lớn hoa ...
Bộ rễ hoa glay �n
ph�t triển cạn. Do �� phải cải tạo tốt tầng �ất canh t�c 0�15 cm �ảm bảo h�m
l�ợng m�n tr�n 6% v� pH = 6-6,5.
Cần ch� ý �ến chế
�ộ lu�n canh nếu trồng li�n tiếp 2 vụ, c�y sẽ ph�t triển k�m v� ảnh h�ởng �ến
chất l�ợng hoa cắt c�nh.
II/ KỸ THUẬT CANH
T�C HOA GLAY�N
1.
Giống
Củ hoa glay�n c�
thời gian ngủ (mi�n trạng) kh� d�i. Muốn ph� mi�n trạng �ể r�t ngắn thời gian
bảo quản củ, chủ �ộng thời vụ gieo trồng� c� thể d�ng ph��ng ph�p xử lý nhiệt �ộ
lạnh từ 3-50C trong 20 ng�y hay ph��ng ph�p xử lý ethylen.
Củ ��m : C� k�ch
th�ớc 0,5-0,8 cm �em gieo mật �ộ 3 x3 cm/củ
Củ g�: C� k�ch
th�ớc 2-2,5 cm, trồng 5x5 cm/củ �ể lấy giống.
Củ giống c� k�ch
th�ớc từ 3 cm trở l�n ��ợc trồng �ể lấy hoa.
Thời vụ ��m củ
giống tốt nhất l� vụ ��ng-xu�n
2.
Chuẩn bị �ất trồng
�ất trồng hoa
glay�n cần ��ợc c�y bừa kỹ �ảm bảo ��ợc �ộ mịn v� tho�ng xốp ở tầng �ất canh
t�c.
Sau khi vệ sinh
�ồng ruộng, �ất ��ợc c�y s�u 20-25 cm. Rò rãnh 1,3-1,4m, chiều cao luống 10-15
cm t�y theo ch�n �ất (�ất thấp, trũng l�n xuống cao) B�n v�i, ph�n hữu c� v� sử
lý �ất tr�ớc khi trồng bằng Mocap (trị tuyến tr�ng), sunphat �ồng (30 kg/ha
trị nấm bệnh ).
3.
Mật �ộ trồng
Trồng 4-5
h�ng/luống.
H�ng x h�ng: 25-30
cm. C�y x c�y: 15-20 cm
Mật �ộ trồng
150.000-200.000 củ/ha
Tr�ớc khi trồng c�
thể phun �ẫm hay nh�ng củ v�o dung dịch c�c loại thuốc diệt nấm bệnh gốc �ồng
nh� Kocide, Champion, �trong 2 ph�t.
4.
Ph�n b�n
L�ợng d�ng cho 1
ha:
B�n l�t: D�ng 30-50 m3
ph�n chuồng, 1500-2000 kg v�i (hay 4000-5000 kg ph�n hữu c� vi sinh). C� thể sử
dụng c�c loại ph�n hữu c� vi sinh cao cấp nh� Realstrong, Sunray, Suistance�
800-1000 kg/ha, 500-600 kg supe l�n (t�y pH của �ất).
Ph�n v� c� b�n
th�c: L�ợng b�n: kg/ha
Thời kỳ |
Ure |
DAP |
K2SO4 |
Nitrophoska 15-5-20 |
NPK
16-16-8-13 |
MgSO4 |
H3BO3 |
C�y 7-10cm |
20 |
50 |
|
50 |
|
|
|
V� ch�n |
100 |
|
150 |
|
|
40 |
10 |
C�y chuẩn
bị ra hoa |
20 |
|
|
150 |
100 |
|
|
Sau �� �ịnh kỳ
7�10 ng�y/lần, phun bổ sung c�c loại ph�n b�n l� nh� Calcium Nitrat, Superbor,
Sum, Pro-plant, Bascote Plus, Growmore... �ể gi�p cho hoa nở �ều, lớn v� �ộ d�i
c�nh �ạt ti�u chuẩn. C� thể sử dụng Gibberelin GA3 phun 2 lần/vụ
tr�ớc giai �oạn ra hoa.
�ể t�ng chất l�ợng
hoa n�n sử dụng c�c ph�n vi l�ợng phun qua l� nh� Fetrilon combi.
Khi b�n ph�n kh�ng
��ợc l�m tổn th��ng hệ rễ sẽ l�m c�y bị v�ng l� hay nấm bệnh từ �ất dễ x�m
nhiễm.
5.
T�ới n�ớc v� ch�m s�c
Vun xới: Khi c�y
c� 3 l�, tiến h�nh vun �ất l�n luống �ợt 1, giai �oạn th�c ph�n �ợt 2 kết hợp
vun �ợt 2, sau 7 ng�y c� thể rải th�m v�i bổ sung 100kg /1000m2 tr�n
mặt luống.
�ể �ảm bảo sinh
tr�ởng v� ph�t triển của c�y hoa glay�n cần phải t�ới n�ớc cung cấp v� duy trì
ẩm �ộ �ất khoảng 70%. Ri�ng �ối với giai �oạn chuẩn bị ph�n h�a mầm hoa �ến ra
hoa cần t�ng l�ợng n�ớc t�ới �ể ẩm �ộ �ất �ạt 75-80%.
�ịnh kỳ t�ới 1-2
ng�y/lần t�y �iều kiện thời tiết. N�n �p dụng ph��ng ph�p t�ới phun tự �ộng.
Sau khi trồng từ
7-10 ng�y một số củ c� thể l�n 2,3 mầm, �ến 20 ng�y ta loại bỏ c�c chồi, chỉ �ể
1 chồi mầm khỏe nhất.
�ối với c�c giống
hoa sinh tr�ởng mạnh, c�y cao v� trồng ở v�ng �ồi cao gi� lộng n�n cắm cọc,
gi�ng d�y hay che l�ới theo h�ớng gi�.
6.
Phòng trừ s�u bệnh
6.1/ Bệnh do
nấm
Bệnh h�o v�ng
(Fusharium):
Vết bệnh th�ờng xuất hiện ở phần gối th�n hay cổ rễ c�y hoa, th�ờng c� m�u n�u,
l�m kh� t�p gốc th�n hay thối củ, l�m c�c l� ph�a tr�n bị h�o hay chuyển v�ng,
tr�n m� bệnh trong �iều kiện ẩm �ớt, nhiệt �ộ cao th�ờng hình th�nh 1 lớp nấm
m�u hồng nhạt.
Bệnh �ốm n�u
(Pleospora herbraum):
Vết bệnh hình tròn, hình bầu dục hay hình bất �ịnh m�u n�u �en, nằm rải r�c ở
m�p l� hay trong phiếm l�, trong �iều kiện ẩm �ớt vết bệnh lan nhanh, tr�n m�
bệnh th�ờng c� 1 lớp nấm mốc m�u �en.
Bệnh thối hạch
(Slerotinia draytoni): Bệnh x�m nhiễm tr�n l� v� th�n g�y thối nhũn kh�ng
c� m�i h�i, bệnh th�ờng ph�t triển mạnh trong �iều kiện ẩm �ớt. Vết bệnh l�c �ầu
c� m�u n�u v�ng hay n�u x�m, tr�n m� bệnh th�ờng thấy 1 lớp b�o tử nấm m�u trắng
hay m�u n�u �en bất �ịnh.
Bệnh vệt trắng
l�
(Septoria gladioli): ��y l� bệnh kh� phổ biến tr�n c�y hoa glay�n, vết bệnh
l�c ban �ầu nhỏ nh� mũi kim sau �� lớn dần c� hình tròn hay hình bầu dục, ở giữa
c� m�u x�m trắng b�n ngo�i c� viền m�u n�u xẫm tr�n m� bệnh, cuối c�ng sẽ hình
th�nh c�c chấm nhỏ m�u �en, bệnh n�ng sẽ l�m cho l� v�ng v� rụng. Bệnh th�ờng
x�m nhiễm ở l� b�nh tẻ v� l� gi�.
Bệnh rỉ sắt
(Pumlinia gladioli):
Tr�n l�
xuất hiện những �ốm bệnh hình dạng bất �ịnh, m�u n�u �ậm, c� bột b�o tử m�u n�u
�ỏ phủ tr�n vết bệnh.
Bệnh thối x�m
(Botrytic gladioflorum):
Tr�n l�
xuất hiện �ốm n�u �ỏ hình tròn nhỏ c� viền �ỏ. Tr�n củ vết bệnh c� �ốm n�u �ỏ,
hình tròn h�i lõm c� viền �ỏ sau �� phình to ra. Tr�n hoa c� những �ốm trắng nhỏ
hình tròn hay hình oval c� bột phấn bao phủ
Biện ph�p
phòng trừ:
�p dụng biện ph�p
phòng trừ tổng hợp; thực hiện tốt chế �ộ lu�n canh, kh�ng trồng hoa glay�n 2 vụ
li�n tiếp; chọn giống kh�ng bệnh v� xử lý thuốc tr�ớc khi trồng; sử dụng nguồn
n�ớc sạch �ể t�ới, �ể hạn chế l�y lan nguồn bệnh từ n�i kh�c; �ất trồng, luống
trồng phải cao r�o tho�t n�ớc; tr�ớc khi trồng phải xử lý ph�i ải �ất, xử lý
thuốc diệt nấm khuẩn, b�n v�i; c�c c�y bị nặng phải kịp thời nhổ bỏ v� ti�u hủy
xa ruộng; b�n ph�n c�n �ối NPK, t�ng c�ờng kali, magi�, Canxi, trong vụ m�a nhằm
t�ng t�nh kh�ng bệnh, sử dụng ph�n chuồng �ã hoai mục; d�ng c�c loại thuốc h�a
học �ể phun lu�n phi�n nh� Mataxyl 25WP, TopsinM 70WP, Judi 5SC, Rovral 50WP,
Kocide 53DF...
6.2/Bbệnh do
vi khuẩn
Bệnh h�o do vi
khuẩn (Pseudomonas maginata): Vi khuẩn tấn c�ng v�o gốc rễ l�m thối
phần n�y vết bệnh c� hình bất �ịnh, m�u trắng �ục, ủng n�ớc, b� mạch th�m �en,
c� dịch nhầy trắng, c�y bị bệnh l� h�o rũ, th�ờng h�o từ c�c l� d�ới l�n.
Biện ph�p phòng
trừ: Ngo�i
biện ph�p phòng trừ tổng hợp nh� tr�n, cần �p dụng th�m c�c biện ph�p kh�c �ể
phòng trừ bệnh vi khuẩn nh� xử lý giống bằng c�c loại thuốc diệt khuẩn tr�ớc khi
trồng hay tr�ớc khi bảo quản trong kho; khi ph�t hiện c�y bị bệnh h�o do vi
khuẩn phải kịp thời nhổ bỏ v� ti�u hủy xa ruộng; phun c�c loại c� gốc kh�ng sinh
nh� Kasuran, Validancine, Ditacine ...; �iều chỉnh pH th�ch hợp tr�nh m�i
tr�ờng kiềm t�nh (pH>7); sử dụng nguồn n�ớc sạch �ể t�ới hoa; hạn chế trồng hoa
glay �n ở �ất thấp, ngập �ng.
6.3/ S�u hại
�ối t�ợng s�u hại
tr�n c�y hoa glay �n kh�ng quan trọng lắm tuy nhi�n cần ph�t hiện �ể sớm phòng
trị c� hiệu qua vì ảnh h�ởng �ến chất l�ợng b�ng thu hoạch
S�u �n l�, �ục
th�n, nõn, b�ng:
Sử dụng c�c loại thuốc Amate 150SC, Abatin 1,8EC, Mace 75SP, Cypermap 25EC...
Rầy, rệp:
Ch�ch h�t nhựa c�y v� truyền bệnh vir�t l�m cho c�y ph�t triển chậm , l� v�ng
ảnh h�ởng �ến khả n�ng ra hoa v� chất l�ợng hoa
Sử dụng c�c loại
thuốc �ể phun nh�: Supracide 40EC, Comite 73EC,Mapy 48EC, Confidor 100SL...
Tuyến tr�ng:
L� �ối
t�ợng g�y hại phổ biến tr�n hoa glay�n. Tuyến tr�ng g�y u s�ng rễ c�i v� rễ phụ
l�m c�y sinh tr�ởng k�m, l� v�ng h�o. Tuyến tr�ng l�y lan chủ yếu qua củ giống,
nguồn n�ớc v� �ất trồng.
Biện ph�p phòng
trừ: �p dụng biện ph�p lu�n canh; chọn giống kh�ng nhiễm tuyến tr�ng; xử lý �ất
bằng Mocap hay Nokaph 10G
7.
Thu hoạch
Khi c� 1, 2 b�p
hoa h� nở l� thu ��ợc, thời �iểm thu hoạch tốt nhất l� s�ng sớm hay chiều m�t.
Khi cắt c�nh hoa �ể lại 3 l� ở gốc �ể nu�i củ, d�ng k�o sắt cắt v�t 15o
nhằm tạo khả n�ng h�t n�ớc của hoa dễ d�ng
8.
Bảo quản củ giống sau thu hoạch :
Sau khi thu hoạch
��a giống bảo quản ở n�i tho�ng m�t, sau �� ph�i củ trong nắng nhẹ 5-6 ng�y rồi
tiến h�nh vệ sinh phần rễ, ph�n loại củ theo k�ch th�ớc, phun nhẹ thuốc bệnh:
Macozeb 80WP hay Kasuran 47 WP l�n mặt củ sau �� ��a l�n gi�n bảo quản, Th�ờng
xuy�n kiểm tra �ể ph�t hiện s�u bệnh nhằm phòng trừ kịp thời hay loại bỏ củ h�
thối.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
HOA CẨM CH�ỚNG
(Dianthus
caryophyllus L)
Hoa cẩm ch�ớng c�
nguồn gốc từ v�ng �ịa Trung Hải. Hiện nay �ã ��ợc lai tạo th�nh nhiều giống mới
với �ặc �iểm hoa to, m�u sắc sặc sỡ, c� khả n�ng kh�ng bệnh cao.
I/ �IỀU
KIỆN NGOẠI CẢNH
1.
Nhiệt �ộ
Hoa cẩm ch�ớng
thuộc nh�m c�y ng�y d�i vì thế v�o những m�a d�i ng�y n�ng suất hoa rất cao.
Nhiệt �ộ th�ch hợp
từ cho c�y hoa cẩm ch�ớng l� từ 10-250C. Nhiệt �ộ trong �ất cao gi�p
bộ rễ của ph�t triển mạnh, t�ng khả n�ng h�t n�ớc v� c�c chất dinh d�ỡng trong
�ất. Ch�nh lệch bi�n
�ộ nhiệt ng�y v� ��m kh�ng qu� lớn gi�p cho việc trồng hoa cẩm ch�ớng c� chất
l�ợng cao. Trong �� nhiệt �ộ ban ��m rất quan trọng �ối với chất l�ợng hoa.
2.
�ộ
ẩm kh�ng kh�
�ộ ẩm kh�ng kh�
ảnh h�ởng �ến hoạt �ộng sinh lý c�y trồng v� sự tho�t h�i n�ớc của bộ l�. �ộ ẩm
kh�ng kh� thấp l�m cho c�y mất n�ớc nhanh, ng�ợc lại, �ộ ẩm kh�ng kh� qu� cao l�
�iều kiện thuận lợi cho c�c t�c nh�n g�y bệnh ph�t triển, l�m cho sản phẩm hoa
kh�ng �ạt y�u cầu về mặt chất l�ợng.
3.
�nh
s�ng
L� nguồn n�ng
l�ợng gi�p c�y trồng chuyển ho� dinh d�ỡng, tạo n�n những bộ phận dự trữ trong
c�y.
4.
�ất trồng:
�ất trồng hoa Cẩm
ch�ớng cần phải gi�u m�n, gi�u chất hữu c� v� tho�t n�ớc tốt. �ộ pH th�ch hợp l�
6,0-7,0.
�ất
trồng cẩm ch�ớng cần �ộ t�i xốp v� th�ng tho�ng tốt. Do �� cần b�n v�i, vỏ trấu,
r�m rạ, cỏ v�o �ất tr�ớc khi trồng.
5.
C�c y�u cầu kh�c
�ể trồng hoa cẩm
ch�ớng th�nh c�ng cần trang bị nh� che ni l�ng v� hệ thống t�ới ph� hợp (t�ới
nhỏ giọt) nhằm giữ ẩm ��ợc tốt h�n, hạn chế c�c loại nấm bệnh g�y hại cho c�y
một c�ch hiệu quả.
Nh� che ni l�ng
phải �ạt từ 3-4 m3 kh�ng kh� /1 m2 bề mặt s�n (t��ng ứng
�ộ cao 3-4m). Nếu l�m qu� thấp thì �ộ ẩm v� nhiệt �ộ sẽ gia t�ng.
Hoa cẩm ch�ớng cắt
c�nh c� c�nh hoa cao n�n dể bị �ỗ ngã, do vậy cần l�m nhiều tầng l�ới �ỡ c�y.
Tầng d�ới c�ng n�n l�m bằng d�y kẽm, �an � vu�ng 15cm x 15cm (hoặc 12,5cm x
12,5 cm) c�ch mặt luống 15cm, những tầng kế tiếp c�ch nhau 20cm với chất liệu ni
l�ng.
II/ KỸ THUẬT CANH
T�C
1.
L�m
�ất, b�n l�t
Hoa cẩm ch�ớng c�
thể trồng tr�n bất cứ loại �ất n�o nếu bảo �ảm ��ợc tho�t n�ớc v� th�ng tho�ng.
N�n c�y �ất �ến �ộ s�u 40-60cm �ể l�m �ất t�i xốp tr�ớc khi trồng. Thực hiện xử
lý diệt c�c mầm bệnh c� trong �ất tr�ớc khi trồng c�y. C� thể xử dụng methyl
bromide �ể xử lý (50-70gr/m2), sau khi xử lý phải t�ới �ẫm li�n tục
từ 10-12 ng�y �ể loại bỏ những phần h�a chất d� thừa.
Sử dụng ph�n b�n
l�t (t�nh cho 1ha):
Ph�n chuồng hoai:
30-50 m3; supe l�n: 1000-2000 kg; ph�n K2SO4:
200-500 kg; ph�n MgSO4: 100 - 150 kg.
�ất sau khi ��ợc
b�n l�t, c�y t�i xốp thì tiến h�nh l�n luống cao 20cm, rộng 1,2m, rãnh 40cm, san
bằng mặt luống. C�ng l�ới sắt tầng 1 (� l�ới 12,5 x 12,5cm hoặc 15 x 15cm).
2.
C�y
giống v� trồng c�y
C�y giống cẩm
ch�ớng c� thể ��ợc nh�n bằng kỹ thuật cấy m� hay gi�m chồi n�ch. Chồi giống
kh�ng qu� gi�, kh�ng qu� non, d�i 8-10cm.
Sau khi cắt tỉa,
��ợc xử lý thuốc k�ch th�ch ra rễ v� ��ợc cắm v�o gi� thể với mật �ộ 2,5 x
2,5cm, c� thể gi�m hom trong vĩ xốp. Che m�t v� phun s��ng 2-3 lần/ng�y �ể giữ
ẩm ổn �ịnh, nhiệt �ộ v�ờn ��m tốt nhất l� 20-240C. Gi� thể gi�m hom
l� �ất m�n hoặc mụn x� dừa �ã xử lý.
C�nh gi�m sau
25-35 ng�y c� thể �em trồng. Chọn những c�y c� bộ rễ tốt d�i từ 2-3 cm �ể trồng,
kh�ng n�n �ể c�nh gi�m ra rễ qu� d�i v� kh�ng d�ng những c�y c� bộ rễ yếu, khi
trồng c�y sẽ l�u hồi phục.
T�ới �ất cho ẩm
�ều với ẩm �ộ �ạt khoảng 85%, trồng c�y với mật �ộ 20-25 c�y/m2.
Trồng theo quy c�ch 4 h�ng tr�n luống, khoảng c�ch giữa c�c h�ng l� 20cm, c�y
c�ch c�y l� 16cm, h�ng ngo�i trồng d�y, c�c h�ng trong trồng dz�ch dzắc. N�n
trồng cạn với bầu c�y nỗi l�n mặt �ất 1/3, kh�ng �ể v�i lấp cổ rể sẽ l�m c�y kh�
ph�t triển v� dễ bị nấm lở cổ rể.
3.
Ch�m s�c từ khi trồng �ến thu hoạch
3.1/ T�ới
n�ớc:
Những ng�y mới
trồng c�y cần t�ới nhẹ 3 lần/ng�y �ể c�y mau hồi phục sau �� chỉ cần t�ới 2
lần/ng�y, giữ vừa �ủ ẩm, chỉnh sửa c�y ngã �ổ. N�n t�ới n�ớc v�o buổi s�ng. Cần
xem x�t nhu cầu n�ớc tr�ớc khi t�ới.
T�ới nhiều n�ớc v�
�ất kh�ng tho�t n�ớc sẽ l�m bộ rễ dễ bị tổn th��ng. Thừa n�ớc c�y dễ �ổ ngã,
th�n bị nứt, l� gi� chuyển sang m�u v�ng, gốc rễ dễ nhiễm bệnh. Thiếu n�ớc l�
nhỏ, c�y ph�t triển chậm, cằn cổi, c�y dễ h�o khi trời nắng n�ng, c�nh ốm yếu,
�ốt ngắn, ch�y �ầu l�.
3.2/ Bẻ
ngọn:
Bẻ ngọn gi�p cho
c�c mầm hai b�n ph�t triển v� cho ra c�nh �ồng �ều.
C�y con sau khi
trồng ��ợc 4 tuần thì bẻ ngọn lần 1, giữ lại 5-6 cặp l� (t�y theo giống). N�n
t�ới �ẫm tr�ớc khi bẻ ngọn, sau khi bẻ ngọn 2 ng�y mới t�ới n�ớc trở lại �ể vết
th��ng kh� mặt, hạn chế nhiễm nấm khuẩn.
Tiếp tục bẻ ngọn
lần 2 ở tuần thứ 8-9 �ối với 1-2 ngọn lớn nhất, chỉ �ể lại 2 cặp l�. Số ngọn còn
lại l� 4-5 ngọn.
Tỉa nụ:
Cẩm ch�ớng ��n
cần tiả bỏ những nụ hoa phụ. Từ những
c�y hoa �ạt ti�u chuẩn, ngắt bỏ những nụ b�n �ể nụ hoa ch�nh ph�t triển.
�ối với cẩm ch�ớng
ch�m (cẩm ch�ớng nhỏ) cần tiả bỏ nụ ch�nh (chồi cuối c�ng ở giữa), �ể lại những
nụ phụ.
Việc tỉa chồi v�
sửa c�y v�o � l�ới phải ��ợc thực hiện th�ờng xuy�n.
4.
Ph�n b�n
Ngòai việc b�n l�t
trong kh�u l�m �ất, trong qu� trình canh t�c hoa cẩm chứ�ng cần ��ợc bổ sung
ph�n b�n h�ng n�m nh� sau:
Kg nguy�n chất/ha/vụ 18 th�ng
N (�ạm)
|
P2O5
(l�n) |
K2O
(kali) |
MgO (magi�)
|
CaO
(v�i) |
1400 |
1040 |
2150 |
250 |
850 |
C�c loại ph�n b�n
c� thể sử dụng �ể phối trộn v� b�n cho hoa cẩm ch�ớng nh� DAP, NPK 12-11-18,
Nitrophoska, Super l�n, Dynamic lifter, Ur�, SA, K2SO4,
Ca(NO3)2, MgSO4, MgNO3, CuSO4�,
Borac�
4.1/ Thời kỳ
sinh trử�ng v� ph�t triển chồi
Bao gồm giai �ọan
ph�t triển của c�y từ l�c trồng �ến khi chồi bắt �ầu hình th�nh nụ hoa �ầu ti�n
v� giai �ọan ph�t triển của chồi giữa c�c lứa.
L�ợng ph�n b�n
nguy�n chất sử
dụng l�: N: 63 kg/lần b�n; P2O5 : 27 kg/lần b�n; K2O:
60 kg/lần b�n. B�n 20 ng�y/lần. Tổng
cộng c� 7 lần b�n trong giai �ọan n�y.
4.2/ Thời
kỳ chồi mang hoa
C�y bắt �ầu c� nụ
�ến tr�ớc giai �ọan khai th�c hoa 2 tuần .
L�ợng ph�n b�n
nguy�n chất sử
dụng l� : N: 32 kg/lần b�n; P2O5: 20 kg/lần b�n; K2O:
48 kg/lần b�n. B�n 2 tuần/lần.
Tổng cộng
c� 13 lần b�n trong giai �ọan n�y.
4.3/ Thời kỳ
khai th�c hoa
L�ợng ph�n b�n
nguy�n chất sử
dụng l�: N: 42 kg/lần b�n; P2O5: 26 kg/lần b�n; K2O:
86 kg/lần b�n. B�n 2 tuần/lần.
Tổng cộng
c� 13 lần b�n trong giai �ọan n�y.
5.
S�u bệnh hại:
Mầm bệnh c� thể
ph�t triển mạnh nếu gặp �iều kiện thuận lợi, nhất l� �ộ ẩm. Bất cứ khu vực n�o
c� ẩm �ộ cao trong c�y nh� trong cuống l�, c�nh, th�n hay hoa sẽ l� n�i thuận
lợi cho bệnh hại ph�t triển. Nếu cuống l� v� th�n c�y ��ợc giữ kh� thì bệnh kh�
c� thể ph�t triển.
5.1/ Những
loại nấm bệnh th�ờng gặp:
Lở cổ rể ở giai
�oạn c�y con: D�ng Benlate C phun ngay sau khi trồng 5-6 ng�y/lần;
Ch�y l�, �ốm vòng:
L�m cho l� bị kh� h�o, bệnh ph�t triển mạnh trong �iều kiện trồng ngo�i trời v�o
m�a m�a. Sử dụng Mancozeb, Zineb;
Gỉ sắt: L�m cho
th�n l� bị nứt c� bột �en. Sử dụng Bayfidan, Anvil, Daconil;
Thối mạch dẫn (Fusarium
oxysporum): L�m c�nh �a dẫn �ến c�y chết; thối hoa: l�m cho nụ hoa kh�ng nở
hoặc thối khi hoa �ang nở. Sử dụng Topsin M, Rovral..
Bệnh nứt gối th�n,
thối �ớt rễ (Pseudomonas caryophyllinus). Sử dụng TopsinM, Streptomycin,
Tetracylin, Actinovate.
5.2/ Những
loại s�u hại th�ờng gặp:
S�u x�m (s�u �ất),
cắn ph� ngang th�n; S�u xanh �ục nụ hoa...; rệp l�m c�y x�y x�t v� vẹo l�, l�m
mất m�u v� mất �ộ s�ng của hoa; bọ trĩ Ch�ch h�t l�m h�o c�y v� ảnh h�ởng �ến
chất l�ợng của hoa;
Giun nang: ký sinh
trong rễ l�m c�y bị còi cọc, nhiều nh�nh v� rễ m�u n�u với nhiều bao nang chứa
�ầy trứng giun g�y t�c hại cho bộ rễ
Tuyến tr�ng (giun
tròn ký sinh): l�m c�y bị còi cọc với những hột mụn hay những vết u lớn với
nhiều cỡ ở phần rễ. Khi bị nặng thì l� bị v�ng �i.
5.3/ Bệnh
sinh lý
Thiếu Bo:
L� bị
ngắn v� d�y �ặc. B�p gần nở bị chết sau �� mọc rất nhiều nh�nh con ở c�c n�ch.
Hoa th�ờng bị m�o m� v� c� �t ��i hoa. Sự thiếu Bo th�ờng xảy ra v�o m�a h� v�
m�a thu bởi vì c�y ph�t triển mạnh ở những m�a n�y.
Thiếu Canxi:
�ầu l�
bị v�ng v� chết (ch�y �ầu l�). C�c chồi mọc ra qu� nhiều v� th�ờng yếu ớt, nhợt
nhạt v� ốm. Số hoa nở v� chất l�ợng hoa tr�n c�c c�y gi� bị ảnh h�ởng.
Nhiễm �ộc
Methyl Bromide:
Ch�y ở c�c t�n l�, th�ờng xảy ra một �oạn của c�y. C�y hoa cẩm ch�ớng th�ờng
nhạy cảm với l�ợng methyl bromide d� trong �ất.
6.
Thu hoạch v� ch�m s�c sau thu hoạch
C�nh hoa phải ��ợc
cắt bằng dao b�n. Trong thời kỳ thu hoạch hoa, hai ng�y cắt một lần. Nếu hoa
��ợc cắt qu� sớm sẽ giảm �ộ bền của hoa khi cắm v�o bình. Hoa cẩm ch�ớng ch�m
��ợc cắt khi ch�ng trổ từ 3 nụ v� �� c� m�u nh�ng tr�ớc khi c�nh hoa bắt �ầu
chớm nở. Một c�nh hoa Cẩm ch�ớng �ạt ti�u chuẩn l� sau khi cắt, c�c hoa ��ợc nở
�ều.
Kh�ng n�n �ể hoa
�ã thu hoạch v�o n�i c� nhiệt �ộ cao (tr�nh �nh nắng mặt trời). Kh�ng n�n thu
hoạch suốt ng�y n�ng bức. Khi cắt b� �ến ��u thì tập trung lại v� ��a v�o n�i
tho�ng m�t. Bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt �ộ từ 4-60C �ể giữ cho
hoa ��ợc tốt.
|