|
ĐƯỜNG PHỐ ĐÀ LẠT
|
Tên đường
năm 2007 |
Điểm đầu -
Điểm cuối |
Chiều dài
(km) |
Lộ giới (m) |
Tên khác
trước đây |
1 |
An Bình
|
Đống Đa -
Triệu Việt Vương |
2,00 |
16,0 |
|
2 |
An Dương
Vương |
Phan Đình
Phùng - Cổ Loa |
0,55 |
14,0 |
|
3 |
An Sơn |
Triệu Việt
Vương - Y Dinh |
0,66 |
16,0 |
|
4 |
An Tôn |
Hoàng Văn
Thụ |
1,20 |
16,0 |
|
5 |
Ankroet |
Xô viết
Nghệ Tĩnh - Suối Vàng |
12,00 |
24,0 |
Ankroet |
6 |
Ánh Sáng |
Lê Đại Hành
- Nguyễn Văn Cừ |
0,90 |
20,0 |
|
7 |
Ba tháng
Hai |
Khu Hoà
Bình - Phan Đình Phùng |
1,22 |
14 - 16 |
Maréchal
Foch, Duy Tân |
Phan Đình
Phùng - Hoàng Văn Thụ |
20,0 |
Duy Tân |
8 |
Ba tháng Tư
|
Hồ Tùng Mậu
- Đống Đa |
0,80 |
27,0 |
Prenn, Nguyễn Tri Phương |
9 |
Bạch Đằng
|
Ngô Quyền -
Nguyễn Siêu |
1,35 |
16,0 |
|
10 |
Bà Huyện
Thanh Quan |
Đinh Tiên
Hoàng -Yersin |
3,11 |
20,0 |
Lamartine
|
11 |
Bà Triệu
|
Cầu Bà
Triệu - Trần Phú |
0,30 |
18,0 |
Cunhac |
12 |
Bế Văn Đàn
|
Thái Phiên
- Nguyễn Hữu Cầu |
1,30 |
10,0 |
|
13 |
Bùi Thị
Xuân |
Nguyễn Thái
Học - Ngã năm Đại học |
1,63 |
20,0 |
Thouard, Võ
Tánh |
14 |
Cam Ly –
Măng Lin |
Hoàng Văn
Thụ - Măng Lin |
7,06 |
20,0 |
Tour des 99
points de vue |
15 |
Cao Bá Quát
|
Phan Đình
Phùng - Xô viết Nghệ Tĩnh |
1,20 |
16,0 |
|
16 |
Cao Thắng |
Ngô Quyền -
Nghĩa trang |
1,75 |
16,0 |
|
17 |
Cách mạng
tháng Tám |
Bà Huyện
Thanh Quan - Cù Chính Lan |
0,97 |
16,0 |
|
18 |
Châu Văn
Liêm |
Thánh Mẫu -
Nguyễn Hoàng |
1,40 |
14,0 |
|
19 |
Chu Văn An |
Trần Hưng
Đạo - Hồ Tùng Mậu |
0,35 |
14,0 |
|
20 |
Cô Bắc |
Quang
Trung - Cô Giang |
0,35 |
14,0 |
|
21 |
Cô Giang |
Quang Trung
|
0,60 |
14,0 |
Louat de
Boart |
22 |
Cổ Loa |
An Dương
Vương - Thông Thiên Học |
0,97 |
14,0 |
|
23 |
Công Chúa
Ngọc Hân |
Thánh Mẫu -
Nguyễn Hoàng |
0,98 |
14,0 |
|
24 |
Cù Chính
Lan |
Nguyên Tử
Lực - Vòng Lâm Viên |
1,80 |
16,0 |
|
25 |
Dã Tượng
|
Lê Thánh
Tôn - Hàn Thuyên |
0,50 |
16,0 |
Fernand
Millet |
26 |
Đa Minh
|
Huyền Trân
Công Chúa - Y Dinh |
0,60 |
10,0 |
|
27 |
Đa Phú |
Ankroet,
Ngã ba Kim Thạch - Ngã ba Hố Hồng |
1,20 |
12,0 |
|
28 |
Đankia |
Xô viết
Nghệ Tĩnh - Cầu Phước Thành |
4,00 |
20,0 |
|
29 |
Đặng Thái
Thân |
Ba tháng Tư
|
0,40 |
12,0 |
|
30 |
Đào Duy Từ |
Trần Phú -
Suối Cát |
0,48 |
12,0 |
Carrières
(Dốc Nhà Bò) |
31 |
Đèo Prenn |
Đống Đa -
Cầu Prenn |
10,50 |
27,0 |
Trần Nhân
Tôn, Prenn |
32 |
Đinh Công
Tráng |
Bạch Đằng -
Nguyễn Siêu |
0,78 |
14,0 |
|
33 |
Đinh Tiên
Hoàng |
Nguyễn Thái
Học - Ngã năm Đại học |
1,90 |
20,0 |
Dankir |
34 |
Đoàn Thị
Điểm |
Bà Triệu -
Trần Phú |
0,50 |
14,0 |
Helgouach |
35 |
Đống Đa |
Ba tháng
Tư - An Bình |
2,00 |
16,0 |
Tô Hiến
Thành |
36 |
Đồng Tâm |
Hoàng Văn
Thụ - Thiện Ý |
0,62 |
10,0 |
|
37 |
Gio An |
Hoàng Văn Thụ
- Y Dinh |
0,40 |
10,0 |
|
38 |
Hai Bà
Trưng |
Hải Thượng
- Ngô Quyền |
2,85 |
20,0 |
Pasteur |
39 |
Hà Huy Tập
|
Trần Phú -
Cầu Đống Đa |
1,65 |
16 - 18 |
Adran, Bá
Đa Lộc |
40 |
Hàn Thuyên
|
Trần Bình
Trọng - Dã Tượng |
1.300 |
16,0 |
Mossard |
41 |
Hải Thượng |
Ba tháng
Hai - Trần Bình Trọng |
0,32 |
17,5 - |
Hôpital |
42 |
Hồ Tùng Mậu |
Trần Phú -
Thủy Tạ |
1,30 |
16,0 |
Long, Tự
Đức |
Thủy Tạ -
Ba tháng Tư |
27,0 |
Pierre
Pasquier,
Nguyễn Trường Tộ |
43 |
Hồ Xuân
Hương |
Phan Chu
Trinh - Thái Phiên |
2,05 |
20,0 |
Tour des 99
points de vue |
44 |
Hồ Xuân
Hương A |
Phan Chu
Trinh - Mê Linh |
0,65 |
|
|
45 |
Hoàng Diệu |
Hai Bà Trưng
- Lê Lai |
1,30 |
16,0 |
Lò Gạch |
46 |
Hoàng Hoa
Thám |
Hùng Vương
- Chùa Linh Phong |
1,50 |
14,0 |
Dốc Trại
Hầm |
47 |
Hoàng Văn
Thụ |
Trần Phú -
Cam Ly |
2,86 |
20,0 |
Jean
O’Neill, Hùng Vương |
48 |
Hùng Vương
|
Trần Hưng
Đạo - Nam Hồ |
2,00 |
27,0 |
Graffeuil,
Lê Thái Tổ |
49 |
Huyền Trân
Công Chúa |
Hoàng Văn Thụ
- Nghĩa trang Du Sinh |
1,65 |
16,0 |
Robinson |
50 |
Huỳnh Tấn
Phát |
Quốc lộ 20
|
1,20 |
10,0 |
|
51 |
Huỳnh Thúc
Kháng |
Lê Hồng
Phong - Pasteur |
0,55 |
14,0 |
Rue des
Roses, Hoa Hồng, Ngô Đình Khôi |
52 |
Khe Sanh |
Hùng Vương
- Mimosa |
2,10 |
27,0 |
Prenn cũ,
Tiền quân Thành |
53 |
Khởi Nghĩa
Bắc Sơn |
Ba Tháng Tư
- Trần Hưng Đạo |
1,00 |
16,0 |
De Lattre de
Tassigny, Trịnh Minh Thế |
54 |
Khu Chi
Lăng |
|
0,15 |
|
|
55 |
Khu Hoà
Bình |
|
0,52 |
|
Place du
Marché |
56 |
Kim Đồng
|
Ngô Quyền -
Suối Cam Ly |
2,30 |
10,0 |
|
57 |
Kim Thạch |
Ankroet -
Trần Văn Côi |
2,20 |
20,0 |
|
58 |
Ký Con |
Nguyễn Du -
Phó Đức Chính |
0,10 |
14,0 |
Hà Văn Ký |
59 |
La Sơn Phu
Tử |
Phan Đình
Phùng - Ngô Quyền |
0,27 |
20,0 |
Rue des
Jardins |
60 |
Lâm Văn
Thạnh |
Quốc lộ 20,
Hầm đá Học viện Lục quân - UBND phường 11 |
2,00 |
14,0 |
|
61 |
Lê Hồng
Phong |
Trần Phú -
Triệu Việt Vương |
1,65 |
20,0 |
Roume,
Pasteur |
62 |
Lê Lai
|
Trần Bình
Trọng - Hoàng Diệu |
1,12 |
16,0 |
Canivey |
63 |
Lê Đại Hành
|
Khu Hoà
Bình - Phạm Ngũ Lão |
0,80 |
|
Gia Long |
Phạm Ngũ
Lão - Trần Phú |
|
|
64 |
Lê Quý Đôn |
Ba tháng
Hai - Suối Phan Đình Phùng |
0,28 |
12,0 |
|
65 |
Lê Thánh
Tôn |
Nguyễn
Thượng Hiền - Cuối đường |
0,30 |
16,0 |
Robelin |
66 |
Lê Thị Hồng
Gấm |
Nguyễn Thái
Học - Phan Bội Châu |
0,42 |
20,0 |
Milice,
Phan Thanh Giản |
67 |
Lê Thị
Riêng |
Xô-viết
Nghệ Tĩnh - Nguyễn Siêu |
0,87 |
10,0 |
|
68 |
Lê Văn Tám |
Khởi nghĩa
Bắc Sơn - Trần Hưng Đạo |
0,80 |
10,0 |
|
69 |
Lữ Gia |
Nguyễn Đình
Chiểu - Cuối đường |
1,02 |
14 -16 |
|
70 |
Lương Định
Của |
Quốc lộ 20
- cuối Xóm Hố |
1,27 |
10,0 |
|
71 |
Lương Thế
Vinh |
Hà Huy Tập
- Trường Lê Quý Đôn |
0,52 |
16,0 |
|
72 |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Công
Trứ - Phù Đổng Thiên Vương |
1,50 |
14,0 |
|
73 |
Lý Thường
Kiệt |
Khu Chi
Lăng - Nhà máy Atisô |
0,50 |
10,0 |
|
74 |
Lý Tự Trọng |
Bùi Thị
Xuân |
1,27 |
14,0 |
France, Pháp
Quốc, Cộng Hoà |
75 |
Ma Trang
Sơn |
Hoàng Diệu |
1,00 |
10,0 |
|
76 |
Mẫu Tâm |
Gio An -
Huyền Trân Công Chúa |
0,45 |
10,0 |
|
77 |
Mai Anh Đào |
Phù Đổng
Thiên Vương - Nguyên Tử Lực |
2,30 |
24,0 |
Tour des 99
points de vue |
78 |
Mai Hắc Đế |
Trần Bình
Trọng - Ngô Quyền |
0,36 |
16,0 |
Cassaigne |
79 |
Mai Xuân
Thưởng |
Nguyên Tử
Lực - Vạn Hạnh |
0,89 |
14,0 |
|
80 |
Mạc Đỉnh
Chi |
Ba tháng
Hai - Hoàng Văn Thụ |
1,00 |
12
|
|
81 |
Mê Linh
|
Chi Lăng -
Hồ Xuân Hương |
2,20 |
18,0 |
|
82 |
Mimosa |
Khe Sanh -
Prenn |
5,30 |
27,0 |
Tiền quân
Thành |
83 |
Nam Hồ
|
Hùng Vương
- Hồ Xuân Hương |
1,70 |
16,0 |
|
84 |
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa |
Ba Tháng
Hai - Thủ Khoa Huân |
0,91 |
15,0 |
Pétrus Ký,
Trương Vĩnh Ký |
85 |
Ngô Gia Tự |
Hồ Xuân
Hương - Nghĩa trang Thái Phiên |
3,20 |
24,0 |
Tour des 99
points de vue |
86 |
Ngô Huy
Diễn |
Trường Trần
Bình Trọng - Hàn Thuyên |
0,52 |
10,0 |
|
87 |
Ngô Quyền |
Mai Hắc Đế
- Bạch Đằng |
1,42 |
16,0 |
Calmette |
88 |
Ngô Tất Tố |
Mai Anh Đào
- Trần Quang Khải |
1,30 |
14,0 |
|
89 |
Ngô Thì
Nhậm |
Đồng Tâm -
Ngô Thì Sĩ |
0,50 |
10,0 |
|
90 |
Ngô Thì Sĩ |
Pasteur -
Huyền Trân Công Chúa |
0,48 |
14,0 |
|
91 |
Ngô Văn Sở |
Khu Chi
Lăng - Mê Linh |
0,60 |
12,0 |
Mê Linh |
92 |
Nguyễn Chí
Thanh |
Khu Hoà
Bình - Nguyễn Văn Cừ |
0,63 |
16,0 |
Đồng Khánh,
Thành Thái |
93 |
Nguyễn An
Ninh |
Ngô Quyền -
Hàn Thuyên |
1,70 |
10,0 |
|
94 |
Nguyễn Biểu |
Trương Công
Định - Phan Đình Phùng |
0,15 |
|
Dốc Nhà
Làng |
95 |
Nguyễn Công
Trứ |
Ngã năm Đại
học - Xô viết Nghệ Tĩnh |
1,14 |
20,0 |
Dankir |
96 |
Nguyễn Du |
Quang Trung
- Trần Quý Cáp |
0,85 |
16,0 |
Babey |
97 |
Nguyễn
Hoàng |
Thánh Mẫu -
Vòng Lâm Viên |
3,50 |
16,0 |
|
98 |
Nguyễn Hữu
Cầu |
Chợ Thái
Phiên - Thái Phiên |
0,80 |
10,0 |
|
99 |
Nguyễn Hữu
Cảnh |
Phù Đổng
Thiên Vương |
0,98 |
12,0 |
|
100 |
Nguyễn
Khuyến |
Lê Lai -
Cuối đường |
0,58 |
16,0 |
|
101 |
Nguyễn
Lương Bằng |
Phan Đình
Phùng - An Dương Vương |
0,75 |
10,0 |
|
102 |
Nguyễn Đình
Chiểu |
Sương
Nguyệt Ánh - Lữ Gia |
1,70 |
20,0 |
|
103 |
Nguyễn Đình
Quân |
Hoàng Văn
Thụ |
1,20 |
16,0 |
|
104 |
Nguyên Phi
Ỷ Lan |
Thánh Mẫu -
Châu Văn Liêm |
0,72 |
14,0 |
|
105 |
Nguyễn Siêu |
Xô viết
Nghệ Tĩnh - Cao Thắng |
0,63 |
20,0 |
|
106 |
Nguyễn Thái
Bình |
Ngô Gia Tự
- Thái Phiên |
0,80 |
10,0 |
|
107 |
Nguyễn Thái
Học |
Lê Đại Hành
- Đinh Tiên Hoàng |
0,41 |
24,0 |
Lacaze |
108 |
Nguyễn Thị
Minh Khai |
Nguyễn Thái
Học - Chợ Đà Lạt |
0,40 |
|
|
109 |
Nguyễn Thị
Nghĩa |
Bùi Thị
Xuân |
1,00 |
10,0 |
Tăng Văn
Danh |
110 |
Nguyễn Thị
Định |
Ba tháng
Hai - Suối Phan Đình Phùng |
0,25 |
14,0 |
Abattoir,
Lê Quý Đôn |
111 |
Nguyễn
Thượng Hiền |
Mai Hắc Đế
- Yết Kiêu |
0,30 |
14,0 |
Cassaigne |
112 |
Nguyên Tử
Lực |
Bà Huyện
Thanh Quan - Mai Anh Đào |
3,30 |
20,0 |
|
113 |
Nguyễn Trãi
|
Yersin -
Quang Trung |
0,31 |
20,0 |
Rue de la
Gare |
114 |
Nguyễn
Trung Trực |
Triệu Việt
Vương - Đào Duy Từ |
1,394 |
12,0 |
|
115 |
Nguyễn Văn
Cừ |
Ba tháng
Hai - Cầu Bà Triệu |
0,38 |
20,0 |
Khải Định,
Cường Để |
116 |
Nguyễn Văn
Trỗi |
Khu Hoà
Bình - Ngã ba chùa Linh Sơn |
1,18 |
16 |
Annam, Hàm
Nghi |
Phan Đình
Phùng - Bùi Thị Xuân |
20,0 |
117 |
Nguyễn Viết
Xuân |
Lê Hồng
Phong - Pasteur |
0,50 |
14,0 |
Rue des
Glaieuls, Ngô Đình Huân, Phạm Phú Quốc |
118 |
Nhà Chung |
Trần Phú -
Cuối đường |
0,33 |
16 -18 |
Missions |
119 |
Pasteur |
Trần Phú -
Triệu Việt Vương |
1,20 |
20,0 |
Champoudry,
Phạm Phú Thứ, Lê Hồng Phong |
120 |
Phạm Hồng
Thái |
Yersin -
Trần Hưng Đạo |
0,90 |
15,0 |
Léon
Garnier |
121 |
Phạm Ngọc
Thạch |
Hải Thượng
– Mai Hắc Đế |
0,85 |
14,0 |
Calmette |
122 |
Phạm Ngũ
Lão |
Lê Đại Hành
- Bà Triệu |
0,45 |
16,0 |
Basse du
Cam Ly |
123 |
Phan Bội
Châu |
Khu Hoà
Bình - Bùi Thị Xuân |
0,53 |
18,0 |
Van
Vollenhoven |
124 |
Phan Chu
Trinh |
Ngã tư Phan
Chu Trinh - Chi Lăng |
0,98 |
20,0 |
René Robin |
125 |
Phan Như
Thạch |
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa - Ngã ba Thủ Khoa Huân |
0,45 |
15,0 |
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa |
126 |
Phan Đình
Giót |
Ngô Quyền -
Suối Cam Ly |
1,80 |
14,0 |
|
127 |
Phan Đình
Phùng |
Ba tháng
Hai - Xô-viết Nghệ Tĩnh |
1,80 |
18 -20 |
Cầu Quẹo |
128 |
Phó Đức
Chính |
Quang Trung
|
0,46 |
14,0 |
Louat de
Boart |
129 |
Phù Đổng
Thiên Vương |
Ngã 5 Đại
học - Mai Anh Đào |
2,45 |
30,0 |
|
130 |
Phùng Hưng |
Lữ Gia - Lý
Thường Kiệt |
0,86 |
|
|
131 |
Quang Trung |
Nguyễn Trãi
- Phan Chu Trinh |
1,35 |
20,0 |
René Robin |
132 |
Quốc lộ 20 |
Ngã ba Nam
Hồ - Trường Nguyễn Đình Chiểu |
5,00 |
27,0 |
|
133 |
Sương
Nguyệt Ánh |
Bà Huyện
Thanh Quan - Nguyễn Đình Chiểu |
0,52 |
20,0 |
|
134 |
Tăng Bạt Hổ |
Khu Hoà
Bình - Trương Công Định |
0,30 |
|
Ballansard |
135 |
Tản Đà
|
Phan Đình
Phùng - Hai Bà Trưng |
0,15 |
|
|
136 |
Thái Phiên |
Hồ Xuân
Hương - Thái Phiên |
3,00 |
20,0 |
|
137 |
Thánh Mẫu |
Phù Đổng
Thiên Vương - Xô-viết Nghệ Tĩnh |
1,74 |
24,0 |
Tour des 99
points de vue |
138 |
Thánh Tâm |
Huyền Trân
Công Chúa - Cuối đường |
0,60 |
10,0 |
|
139 |
Thi Sách
|
Phạm Ngọc
Thạch - Ngô Quyền |
0,95 |
14,0 |
Calmette |
140 |
Thiện Mỹ |
Lê Hồng
Phong - Đồng Tâm |
0,80 |
10,0 |
|
141 |
Thiện Ý |
Hoàng Văn
Thụ - Cuối đường |
0,80 |
10,0 |
|
142 |
Thông Thiên
Học |
Bùi Thị
Xuân - An Dương Vương |
0,80 |
14,0 |
Thouard |
143 |
Thủ Khoa
Huân |
Ba tháng
Hai - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
0,45 |
14,0 |
Duc de Long
Mỹ |
144 |
Tô Hiến
Thành |
Bến xe Liên
tỉnh - Đống Đa |
0,90 |
16,0 |
Pages, Đống
Đa |
145 |
Tô Hiệu |
Vạn Kiếp -
Thánh Mẫu |
1,30 |
16,0 |
Vạn Kiếp |
146 |
Tô Ngọc Vân |
Hải Thượng
- La Sơn Phu Tử |
1,85 |
7,0 |
|
147 |
Tô Vĩnh
Diện |
Ngô Quyền -
Cao Thắng |
0,78 |
10,0 |
|
148 |
Tôn Thất
Tùng |
Vạn Kiếp |
0,64 |
16,0 |
Vạn Kiếp |
149 |
Trần Anh
Tông |
Nguyên Tử
Lực - Cách mạng tháng Tám |
1,20 |
10,0 |
|
150 |
Trần Bình
Trọng |
Hải Thượng
- Nguyễn Khuyến |
0,84 |
16,0 |
Cassaigne
|
151 |
Trần Hưng
Đạo |
Trần Phú -
Khe Sanh |
2,20 |
24 -27 |
Paul Doumer |
152 |
Trần Khánh
Dư |
Phù Đổng
Thiên Vương |
0,85 |
14,0 |
Surna |
153 |
Trần Lê |
Hoàng Văn
Thụ - Pasteur |
0,72 |
20,0 |
Ba tháng
Hai |
154 |
Trần Đại
Nghĩa |
Mai Xuân
Thưởng - Mai Anh Đào |
0,72 |
10,0 |
|
155 |
Trần Nhân
Tông |
Ngã năm Đại
học - Bà Huyện Thanh Quan |
1,05 |
20,0 |
Phù Đổng
Thiên Vương |
156 |
Trần Nhật
Duật |
Hoàng Diệu
- Trần Bình Trọng |
0,60 |
10,0 |
|
157 |
Trần Phú
|
Hà Huy Tập
- Ba tháng Hai |
1,50 |
24,0 |
Yersin |
158 |
Trần Quang
Diệu |
Hoàng Hoa
Thám - Dinh 1 |
0,80 |
16,0 |
Bourgery,
Lý Thái Tổ, Gia Long |
159 |
Trần Quang
Khải |
Phù Đổng
Thiên Vương |
1,10 |
14,0 |
|
160 |
Trần Quốc
Toản |
Lê Đại Hành
- Yersin |
0,55 |
14,0 |
Leclerc |
161 |
Trần Quý
Cáp |
Ngã tư Phan
Chu Trinh - Hùng Vương |
0,30 |
20,0 |
|
162 |
Trần Thái
Tông |
Hùng Vương
- Cuối đường |
0,80 |
14,0 |
Đường vào
hố Bảo Đại |
163 |
Trần Thánh
Tông |
Cầu An Bình
- Thiền viện Trúc Lâm |
4,00 |
20,0 |
|
164 |
Trần Văn
Côi |
Hoàng Văn
Thụ (dốc Vạn Thành) - Ankroet |
1,80 |
20,0 |
Tour des 99
points de vue |
165 |
Trạng Trình |
Bà Huyện
Thanh Quan - Nguyễn Đình Chiểu |
0,96 |
12,0 |
|
166 |
Triệu Việt
Vương |
Pasteur -
Trần Thánh Tông |
2,40 |
20,0 |
Darles |
167 |
Trịnh Hoài
Đức |
Nam Hồ
|
1,70 |
10,0 |
|
168 |
Trương Công
Định |
Khu Hoà
Bình - Phan Đình Phùng |
0,28 |
10 - 20 |
Minh Mạng |
169 |
Trương Văn
Hoàn |
Mê Linh
|
0,40 |
14,0 |
|
170 |
Trúc Lâm
Yên Tử |
Đèo Prenn -
Thiền viện Trúc Lâm |
1,20 |
20,0 |
|
171 |
Tương Phố
|
Nguyễn Du -
Phó Đức Chính |
0,22 |
14,0 |
Schertzur,
Trạng Trình |
172 |
Vạn Hạnh |
Phù Đổng
Thiên Vương |
1,50 |
14,0 |
|
173 |
Vạn Kiếp |
Xô-viết
Nghệ Tĩnh - Phù Đổng Thiên Vương |
2,83 |
16,0 |
Cité des
Pics |
174 |
Võ Thị Sáu |
Lý Tự Trọng
- Bùi Thị Xuân |
0,30 |
10,0 |
|
175 |
Võ Trường
Toản |
Phù Đổng
Thiên Vương - Nguyên Tử Lực |
2,30 |
10,0 |
|
176 |
Vòng Lâm
Viên |
Mê Linh -
Mai Anh Đào |
0,50 |
24,0 |
Tour des 99
points de vue |
177 |
Xô viết
Nghệ Tĩnh |
Phan Đình
Phùng - Ankroet |
3,43 |
20,0 |
Tôn Thất
Thuyết, Nguyễn Hoàng, Dankir |
178 |
Y Dinh
|
An Tôn -
Huyền Trân Công Chúa |
0,80 |
16,0 |
|
179 |
Yagout |
Hoàng Diệu
- Trần Bình Trọng |
0,40 |
14,0 |
Auger |
180 |
Yersin |
Trần Quốc
Toản - Nguyễn Đình Chiểu |
1,70 |
14 - 20 |
Albert
Sarraut, Thống Nhất |
181 |
Yên Thế
|
Hùng Vương
- Nhà Bảo tàng |
0,35 |
16,0 |
Saigonnais,
Tả quân Duyệt |
182 |
Yết Kiêu
|
Trần Bình
Trọng - Hàn Thuyên |
0,50 |
16,0 |
Henry
Maître |
|