NỘI DUNG CHÍNH

Lời giới thiệu

PHẦN THỨ NHẤT : LƯỢC SỬ
TRUYỀN THỐNG ĐẤU TRANH

Chương I:  Lược sử hình thành và phát triển thành phố Đà Lạt

Chương II: Truyền thống đấu tranh cách mạng

PHẦN THỨ HAI : TỰ NHIÊN
VÀ DÂN CƯ

Chương I: Tự nhiên

Chương II: Dân cư

PHẦN THỨ BA : KINH TẾ

Chương I : Nông nghiệp – lâm nghiệp

Chương II :  Du lịch và dịch vụ

Chương III: Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp

Chương IV : Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

PHẦN THỨ TƯ : VĂN HÓA XÃ HỘI

Chương I:   Văn học nghệ thuật, thiết chế văn hóa và báo chí

Chương II: Quy hoạch và kiến trúc

Chương III: Y tế, giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ

Chương IV: Tín ngưỡng và tôn giáo

TỔNG LUẬN

Niên biểu thành phố Đà Lạt

Danh sách Bà mẹ Việt Nam anh hùng thành phố Đà Lạt

Danh sách các đơn vị được tuyên dương danh hiệu “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân”

Danh sách các Bí thư chi bộ, Thành uỷ Đà Lạt qua các thời kỳ

Danh sách các Thị trưởng Đà Lạt (1901-1975)

Danh sách các Chủ tịch Uỷ ban quân quản, Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Lạt

Alexandre Yersin

Về phong cách Đà Lạt

Người Cơ Ho ở Đà Lạt

Đường phố Đà Lạt

Danh mục các ngôi đình ở Đà Lạt

ĐƯỜNG PHỐ ĐÀ LẠT

 

 

Tên đường

năm 2007

Điểm đầu -  Điểm cuối

Chiều dài (km)

Lộ giới (m)

Tên khác trước đây

1

An Bình

Đống Đa - Triệu Việt Vương

2,00

16,0

 

2

An Dương Vương

Phan Đình Phùng - Cổ Loa

0,55

14,0

 

3

An Sơn

Triệu Việt  Vương - Y Dinh

0,66

16,0

 

4

An Tôn

Hoàng Văn Thụ

1,20

16,0

 

5

Ankroet

Xô viết Nghệ Tĩnh - Suối Vàng

12,00

24,0

Ankroet

6

Ánh Sáng

Lê Đại Hành - Nguyễn Văn Cừ

0,90

20,0

 

7

Ba tháng Hai

Khu Hoà Bình - Phan Đình Phùng

1,22

14 - 16

Maréchal Foch, Duy Tân

Phan Đình Phùng - Hoàng Văn Thụ

20,0

Duy Tân

8

Ba tháng Tư

Hồ Tùng Mậu - Đống Đa

0,80

27,0

Prenn, Nguyễn Tri Phương

9

Bạch Đằng

Ngô Quyền - Nguyễn Siêu

1,35

16,0

 

10

Bà Huyện Thanh Quan

Đinh Tiên Hoàng -Yersin

3,11

20,0

Lamartine

11

Bà Triệu

Cầu Bà Triệu - Trần Phú

0,30

18,0

Cunhac

12

Bế Văn Đàn

Thái Phiên - Nguyễn Hữu Cầu

1,30

10,0

 

13

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Thái Học - Ngã năm Đại học

1,63

20,0

Thouard, Võ Tánh

14

Cam Ly – Măng Lin

Hoàng Văn Thụ - Măng Lin

7,06

20,0

Tour des 99 points de vue

15

Cao Bá Quát

Phan Đình Phùng - Xô viết Nghệ Tĩnh

1,20

16,0

 

16

Cao Thắng

Ngô Quyền - Nghĩa trang

1,75

16,0

 

17

Cách mạng tháng Tám

Bà Huyện Thanh Quan - Cù Chính Lan

0,97

16,0

 

18

Châu Văn Liêm

Thánh Mẫu - Nguyễn Hoàng

1,40

14,0

 

19

Chu Văn An

Trần Hưng Đạo - Hồ Tùng Mậu

0,35

14,0

 

20

Cô Bắc

Quang Trung  - Cô Giang

0,35

14,0

 

21

Cô Giang

Quang Trung

0,60

14,0

Louat de Boart

22

Cổ Loa

An Dương Vương - Thông Thiên Học

0,97

14,0

 

23

Công Chúa Ngọc Hân

Thánh Mẫu - Nguyễn Hoàng

0,98

14,0

  

24

Cù Chính Lan

Nguyên Tử Lực - Vòng Lâm Viên

1,80

16,0

 

25

Dã Tượng

Lê Thánh Tôn - Hàn Thuyên

0,50

16,0

Fernand Millet

26

Đa Minh

Huyền Trân Công Chúa - Y Dinh

0,60

10,0

 

27

Đa Phú

Ankroet, Ngã ba Kim Thạch - Ngã ba Hố Hồng

1,20

12,0

 

28

Đankia

Xô viết Nghệ Tĩnh - Cầu Phước Thành

4,00

20,0

 

29

Đặng Thái Thân

Ba tháng Tư

0,40

12,0

 

30

Đào Duy Từ

Trần Phú - Suối Cát

0,48

12,0

Carrières (Dốc Nhà Bò)

31

Đèo Prenn

Đống Đa - Cầu Prenn

10,50

27,0

Trần Nhân Tôn,  Prenn

32

Đinh Công Tráng

Bạch Đằng - Nguyễn Siêu

0,78

14,0

 

33

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Thái Học - Ngã năm Đại học

1,90

20,0

Dankir

34

Đoàn Thị Điểm

Bà Triệu - Trần Phú

0,50

14,0

Helgouach

35

Đống Đa

Ba tháng Tư  - An Bình

2,00

16,0

Tô Hiến Thành

36

Đồng Tâm

Hoàng Văn Thụ - Thiện Ý

0,62

10,0

 

37

Gio An

Hoàng Văn Thụ - Y Dinh

0,40

10,0

 

38

Hai Bà Trưng

Hải Thượng - Ngô Quyền

2,85

20,0

Pasteur

39

Hà Huy Tập

Trần Phú - Cầu Đống Đa

1,65

16 - 18

Adran, Bá Đa Lộc

40

Hàn Thuyên

Trần Bình Trọng - Dã Tượng

1.300

16,0

Mossard

41

Hải Thượng

Ba tháng Hai - Trần Bình Trọng

0,32

17,5 -

Hôpital

42

Hồ Tùng Mậu

Trần Phú - Thủy Tạ

1,30

16,0

Long, Tự Đức

Thủy Tạ - Ba tháng Tư

27,0

Pierre Pasquier,
Nguyễn Trường Tộ

43

Hồ Xuân Hương

Phan Chu Trinh - Thái Phiên

2,05

20,0

Tour des 99 points de vue

44

Hồ Xuân Hương A

Phan Chu Trinh - Mê Linh

0,65

 

 

45

Hoàng Diệu

Hai Bà Trưng - Lê Lai

1,30

16,0

Lò Gạch

46

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương - Chùa Linh Phong

1,50

14,0

Dốc Trại Hầm

47

Hoàng Văn Thụ

Trần Phú - Cam Ly

2,86

20,0

Jean O’Neill, Hùng Vương

48

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo - Nam Hồ

2,00

27,0

Graffeuil, Lê Thái Tổ

49

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ - Nghĩa trang Du Sinh

1,65

16,0

Robinson

50

Huỳnh Tấn Phát

Quốc lộ 20

1,20

10,0

 

51

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Hồng Phong - Pasteur

0,55

14,0

Rue des Roses, Hoa Hồng, Ngô Đình Khôi

52

Khe Sanh

Hùng Vương - Mimosa

2,10

27,0

Prenn cũ, Tiền quân Thành

53

Khởi Nghĩa Bắc Sơn

Ba Tháng Tư - Trần Hưng Đạo

1,00

16,0

De Lattre de Tassigny, Trịnh Minh Thế

54

Khu Chi Lăng

 

0,15

 

 

55

Khu Hoà Bình

  

0,52

 

Place du Marché

56

Kim  Đồng

Ngô Quyền - Suối Cam Ly

2,30

10,0

  

57

Kim Thạch

Ankroet - Trần Văn Côi

2,20

20,0

 

58

Ký Con

Nguyễn Du - Phó Đức Chính

0,10

14,0

Hà Văn Ký

59

La Sơn Phu Tử

Phan Đình Phùng - Ngô Quyền

0,27

20,0

Rue des Jardins

60

Lâm Văn Thạnh

Quốc lộ 20, Hầm đá Học viện Lục quân - UBND phường 11

2,00

14,0

 

 

61

Lê Hồng Phong

Trần Phú - Triệu Việt Vương

1,65

20,0

Roume, Pasteur

62

Lê Lai

Trần Bình Trọng - Hoàng Diệu

1,12

16,0

Canivey

63

Lê Đại Hành

Khu Hoà Bình - Phạm Ngũ Lão

0,80

 

Gia Long

Phạm Ngũ Lão - Trần Phú

 

 

64

Lê Quý Đôn

Ba tháng Hai - Suối Phan Đình Phùng

0,28

12,0

 

65

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Thượng Hiền - Cuối đường

0,30

16,0

Robelin

66

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Thái Học - Phan Bội Châu

0,42

20,0

Milice, Phan Thanh Giản

67

Lê Thị Riêng

Xô-viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Siêu

0,87

10,0

 

68

Lê Văn Tám

Khởi nghĩa Bắc Sơn - Trần Hưng Đạo

0,80

10,0

 

69

Lữ Gia

Nguyễn Đình Chiểu - Cuối đường

1,02

14 -16

 

70

Lương Định Của

Quốc lộ 20 - cuối Xóm Hố 

1,27

10,0

  

71

Lương Thế Vinh

Hà Huy Tập - Trường Lê Quý Đôn

0,52

16,0

  

72

Lý Nam Đế

Nguyễn Công Trứ  -  Phù Đổng Thiên Vương

1,50

14,0

 

73

Lý Thường Kiệt

Khu Chi Lăng - Nhà máy Atisô

0,50

10,0

 

74

Lý Tự Trọng

Bùi Thị Xuân

1,27

14,0

France, Pháp Quốc, Cộng Hoà

75

Ma Trang Sơn

Hoàng Diệu

1,00

10,0

 

76

Mẫu Tâm

Gio  An - Huyền Trân Công Chúa

0,45

10,0

 

77

Mai Anh Đào

Phù Đổng Thiên Vương - Nguyên Tử Lực

2,30

24,0

Tour des 99 points de vue

78

Mai Hắc Đế

Trần Bình Trọng - Ngô Quyền

0,36

16,0

Cassaigne

79

Mai Xuân Thưởng

Nguyên Tử Lực - Vạn Hạnh

0,89

14,0

  

80

Mạc Đỉnh Chi

Ba tháng Hai - Hoàng Văn Thụ

1,00

12

 

81

Mê Linh

Chi Lăng - Hồ Xuân Hương

2,20

18,0

 

82

Mimosa

Khe Sanh - Prenn

5,30

27,0

Tiền quân Thành 

83

Nam Hồ

Hùng Vương - Hồ Xuân Hương

1,70

16,0

 

84

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ba Tháng Hai - Thủ Khoa Huân

0,91

15,0

Pétrus Ký, Trương Vĩnh Ký

85

Ngô Gia Tự

Hồ Xuân Hương - Nghĩa trang Thái Phiên

3,20

24,0

 Tour des 99 points de vue

86

Ngô Huy Diễn

Trường Trần Bình Trọng - Hàn Thuyên

0,52

10,0

 

87

Ngô Quyền

Mai Hắc Đế - Bạch Đằng

1,42

16,0

Calmette

88

Ngô Tất Tố

Mai Anh Đào - Trần Quang Khải

1,30

14,0

 

89

Ngô Thì Nhậm

Đồng Tâm - Ngô Thì  Sĩ

0,50

10,0

 

90

Ngô Thì Sĩ

Pasteur - Huyền Trân Công Chúa

0,48

14,0

 

91

Ngô Văn Sở

Khu Chi Lăng - Mê Linh

0,60

12,0

Mê Linh 

92

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hoà Bình - Nguyễn Văn Cừ

0,63

16,0

Đồng Khánh, Thành Thái

93

Nguyễn An Ninh

Ngô Quyền - Hàn Thuyên

1,70

10,0

 

94

Nguyễn Biểu

Trương Công Định - Phan Đình Phùng

0,15

 

Dốc Nhà Làng 

95

Nguyễn Công Trứ

Ngã năm Đại học - Xô viết Nghệ Tĩnh

1,14

20,0

Dankir

96

Nguyễn Du

Quang Trung - Trần Quý Cáp

0,85

16,0

Babey

97

Nguyễn Hoàng

Thánh Mẫu - Vòng Lâm Viên

3,50

16,0

 

98

Nguyễn Hữu Cầu

Chợ Thái Phiên - Thái Phiên

0,80

10,0

 

99

Nguyễn Hữu Cảnh

Phù Đổng Thiên Vương

0,98

12,0

 

100

Nguyễn Khuyến

Lê Lai - Cuối đường

0,58

16,0

 

101

Nguyễn Lương Bằng

Phan Đình Phùng - An Dương Vương

0,75

10,0

  

102

Nguyễn Đình Chiểu

Sương Nguyệt Ánh - Lữ Gia

1,70

20,0

 

103

Nguyễn Đình Quân

Hoàng Văn Thụ

1,20

16,0

 

104

Nguyên Phi Ỷ Lan

Thánh Mẫu - Châu Văn Liêm

0,72

14,0

 

105

Nguyễn Siêu

Xô viết Nghệ Tĩnh - Cao Thắng

0,63

20,0

 

106

Nguyễn Thái Bình

Ngô Gia Tự - Thái Phiên

0,80

10,0

 

107

Nguyễn Thái Học

Lê Đại Hành - Đinh Tiên Hoàng

0,41

24,0

Lacaze

108

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thái Học - Chợ Đà Lạt

0,40

 

 

109

Nguyễn Thị Nghĩa

Bùi Thị Xuân

1,00

10,0

Tăng Văn Danh 

110

Nguyễn Thị Định

Ba tháng Hai - Suối Phan Đình Phùng

0,25

14,0

Abattoir, Lê Quý Đôn

111

Nguyễn Thượng Hiền

Mai Hắc Đế - Yết Kiêu

0,30

14,0

Cassaigne

112

Nguyên Tử Lực

Bà Huyện Thanh Quan - Mai Anh Đào

3,30

20,0

 

113

Nguyễn Trãi

Yersin - Quang Trung

0,31

20,0

Rue de la Gare

114

Nguyễn Trung Trực

Triệu Việt Vương - Đào Duy Từ

1,394

12,0

 

115

Nguyễn Văn Cừ

Ba tháng Hai - Cầu Bà Triệu

0,38

20,0

Khải Định, Cường Để

116

Nguyễn Văn Trỗi

Khu Hoà Bình - Ngã ba chùa Linh Sơn

1,18

16

Annam, Hàm Nghi

Phan Đình Phùng - Bùi Thị Xuân

20,0

117

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong - Pasteur

0,50

14,0

Rue des Glaieuls, Ngô Đình Huân, Phạm Phú Quốc

118

Nhà Chung

Trần Phú - Cuối đường

0,33

16 -18

Missions

119

Pasteur

Trần Phú - Triệu Việt Vương       

1,20

20,0

Champoudry, Phạm Phú Thứ, Lê Hồng Phong

120

Phạm Hồng Thái

Yersin - Trần Hưng Đạo

0,90

15,0

Léon Garnier

121

Phạm Ngọc Thạch

Hải Thượng – Mai Hắc Đế

0,85

14,0

Calmette

122

Phạm Ngũ Lão

Lê Đại Hành - Bà Triệu

0,45

16,0

Basse du Cam Ly

123

Phan Bội Châu

Khu Hoà Bình - Bùi Thị Xuân

0,53

18,0

Van Vollenhoven

124

Phan Chu Trinh

Ngã tư Phan Chu Trinh - Chi Lăng

0,98

20,0

René Robin

125

Phan Như Thạch

Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Ngã ba Thủ Khoa Huân

0,45

15,0

Nam Kỳ Khởi Nghĩa 

126

Phan Đình Giót

Ngô Quyền - Suối Cam Ly

1,80

14,0

  

127

Phan Đình Phùng

Ba tháng Hai - Xô-viết Nghệ Tĩnh

1,80

18 -20

Cầu Quẹo

128

Phó Đức Chính

Quang Trung

0,46

14,0

Louat de Boart

129

Phù Đổng Thiên Vương

Ngã 5 Đại học - Mai Anh Đào

2,45

30,0

 

130

Phùng Hưng

Lữ Gia - Lý Thường Kiệt

0,86

 

 

131

Quang Trung

Nguyễn Trãi - Phan Chu Trinh

1,35

20,0

René Robin

132

Quốc lộ 20

Ngã ba Nam Hồ - Trường Nguyễn Đình Chiểu

5,00

27,0

 

133

Sương Nguyệt Ánh

Bà Huyện Thanh Quan - Nguyễn Đình Chiểu

0,52

20,0

 

134

Tăng Bạt Hổ

Khu Hoà Bình - Trương Công Định

0,30

 

Ballansard

135

Tản Đà

Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng

0,15

 

 

136

Thái Phiên

Hồ Xuân Hương - Thái Phiên

3,00

20,0

 

137

Thánh Mẫu

Phù Đổng Thiên Vương - Xô-viết Nghệ Tĩnh

1,74

24,0

Tour des 99 points de vue

138

Thánh Tâm

Huyền Trân Công Chúa - Cuối đường

0,60

10,0

 

139

Thi Sách

Phạm Ngọc Thạch - Ngô Quyền

0,95

14,0

Calmette

140

Thiện Mỹ

Lê Hồng Phong - Đồng Tâm

0,80

10,0

 

141

Thiện Ý

Hoàng Văn Thụ - Cuối đường

0,80

10,0

 

142

Thông Thiên Học

Bùi Thị Xuân - An Dương Vương

0,80

14,0

Thouard

143

Thủ Khoa Huân

Ba tháng Hai - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

0,45

14,0

Duc de Long Mỹ

144

Tô Hiến Thành

Bến xe Liên tỉnh - Đống Đa

0,90

16,0

Pages, Đống Đa

145

Tô Hiệu

Vạn Kiếp - Thánh Mẫu

1,30

16,0

Vạn Kiếp

146

Tô Ngọc Vân

Hải Thượng - La Sơn Phu Tử

1,85

7,0

 

147

Tô Vĩnh Diện

Ngô Quyền - Cao Thắng

0,78

10,0

 

148

Tôn Thất Tùng

Vạn Kiếp

0,64

16,0

Vạn Kiếp

149

Trần Anh Tông

Nguyên Tử Lực - Cách mạng tháng Tám

1,20

10,0

 

150

Trần Bình Trọng

Hải Thượng - Nguyễn Khuyến

0,84

16,0

Cassaigne

151

Trần Hưng Đạo

Trần Phú - Khe Sanh

2,20

24 -27

Paul Doumer

152

Trần Khánh Dư

Phù Đổng Thiên Vương

0,85

14,0

Surna

153

Trần Lê

Hoàng Văn Thụ - Pasteur

0,72

20,0

Ba tháng Hai 

154

Trần Đại Nghĩa

Mai Xuân Thưởng - Mai Anh Đào

0,72

10,0

 

155

Trần Nhân Tông

Ngã năm Đại học - Bà Huyện Thanh Quan

1,05

20,0

Phù Đổng Thiên Vương

156

Trần Nhật Duật

Hoàng Diệu - Trần Bình Trọng

0,60

10,0

 

157

Trần Phú

Hà Huy Tập - Ba tháng Hai

1,50

24,0

Yersin

158

Trần Quang Diệu

Hoàng Hoa Thám - Dinh 1

0,80

16,0

Bourgery, Lý Thái Tổ, Gia Long

159

Trần Quang Khải

Phù Đổng Thiên Vương

1,10

14,0

 

160

Trần Quốc Toản

Lê Đại Hành - Yersin

0,55

14,0

Leclerc

161

Trần Quý Cáp

Ngã tư Phan Chu Trinh - Hùng Vương

0,30

20,0

 

162

Trần Thái Tông

Hùng Vương - Cuối đường

0,80

14,0

Đường vào hố Bảo Đại 

163

Trần Thánh Tông

Cầu An Bình - Thiền viện Trúc Lâm

4,00

20,0

 

164

Trần Văn Côi

Hoàng Văn Thụ (dốc Vạn Thành) - Ankroet

1,80

20,0

Tour des 99 points de vue

165

Trạng Trình

Bà Huyện Thanh Quan - Nguyễn Đình Chiểu

0,96

12,0

 

166

Triệu Việt Vương

Pasteur - Trần Thánh Tông

2,40

20,0

Darles

167

Trịnh Hoài Đức

Nam Hồ

1,70

10,0

 

168

Trương Công Định

Khu Hoà Bình - Phan Đình Phùng

0,28

10 - 20

Minh Mạng

169

Trương Văn Hoàn

Mê Linh

0,40

14,0

 

170

Trúc Lâm Yên Tử

Đèo Prenn - Thiền viện Trúc Lâm

1,20

20,0

 

171

Tương Phố

Nguyễn Du - Phó Đức Chính

0,22

14,0

Schertzur, Trạng Trình

172

Vạn Hạnh

Phù Đổng Thiên Vương

1,50

14,0

 

173

Vạn Kiếp

Xô-viết Nghệ Tĩnh - Phù Đổng Thiên Vương

2,83

16,0

Cité des Pics

174

Võ Thị Sáu

Lý Tự Trọng - Bùi Thị Xuân

0,30

10,0

 

175

Võ Trường Toản

Phù Đổng Thiên Vương - Nguyên Tử Lực

2,30

10,0

 

176

Vòng Lâm Viên

Mê Linh -  Mai Anh Đào

0,50

24,0

Tour des 99 points de vue

177

Xô viết Nghệ Tĩnh

Phan Đình Phùng - Ankroet

3,43

20,0

Tôn Thất Thuyết, Nguyễn Hoàng, Dankir

178

Y Dinh

An Tôn - Huyền Trân Công Chúa

0,80

16,0

 

179

Yagout

Hoàng Diệu - Trần Bình Trọng

0,40

14,0

Auger

180

Yersin

Trần Quốc Toản - Nguyễn Đình  Chiểu

1,70

14 - 20

Albert Sarraut, Thống Nhất

181

Yên Thế

Hùng Vương - Nhà Bảo tàng

0,35

16,0

Saigonnais, Tả quân Duyệt

182

Yết Kiêu

Trần Bình Trọng - Hàn Thuyên

0,50

16,0

Henry Maître

 

 

Về đầu trang

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP TP. HỒ CHÍ MINH
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thiết kế trang web: Sở KH&CN Lâm Đồng